Nhằm mục đích nâng cao hiệu quả công tác phục vụ, giúp bạn đọc kịp thời nắm bắt và tra tìm các tài liệu mới được bổ sung vào thư viện một cách nhanh chóng, thuận tiện, Thư viện tỉnh Quảng Ninh tiến hành biên soạn “Thư mục sách mới Quý I/2023”.
Thư mục gồm 799 tài liệu, cung cấp những thông tin cơ bản về tài liệu: tên tác giả, tên tài liệu, tóm tắt, số đăng ký cá biệt của sách tại các kho, từ khóa tra cứu. Thư mục được sắp xếp theo chủ đề, trong mỗi chủ đề được sắp xếp theo vần chữ cái tên tài liệu, cụ thể như sau:
000 – Các vấn đề chung
100 – Triết học. Tâm lý học
200 – Tôn giáo
300 – Khoa học xã hội
400 – Ngôn ngữ
500 – Khoa học tự nhiên
600 – Công nghệ. Các khoa học ứng dụng
700 – Nghệ thuật, vui chơi, giải trí
800 – Văn học
900 – Lịch sử. Địa lý.
Hy vọng vốn tài liệu Thư viện tỉnh Quảng Ninh giới thiệu trong "Thư mục sách mới Quý I/2023” sẽ góp phần giúp bạn đọc tìm được những cuốn sách hay, bổ ích, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập, giải trí.
Trân trọng giới thiệu!
000 - CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
1. Beasley, Michael. Practical web analytics for user experience : How analytics can help you understand your users / Michael Beasley. - Amsterdam... : Elsevier, 2013. - xv, 234 p. ; 24cm.
Phân loại: 006.7 / P000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005820
Từ khoá:Tin học,Phân tích dữ liệu,Trang Web
2. Campbell, Guy. Những điều cực đỉnh về các giai thoại và quan niệm lầm lẫn : Sự thật giật mình / Guy Campbell; Nguyên Hương dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim đồng, 2020. - 130tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những điều thú vị về các giai thoại và quan niệm lầm lẫn: Một năm của chó bằng bảy năm của người, ở Australia nước thoát xuống lỗ theo hướng ngược lại, trung bình mỗi năm một người nuốt phải tám con nhện trong khi ngủ...
Phân loại: 032.02 / NH556Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017368-17373
Từ khoá:Tri thức,Bách khoa thư thiếu nhi
3. Computer and information security handbook / James Pooley, John R. Mallery, Scott R. Ellis... ; Ed.: John R. Vacca. - 3rd ed.. - Cambridge : Morgan Kaufmann/Elsevier, 2017. - xli, 1237p. ; 29cm.
Phân loại: 005.8 / C429P
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005746
Từ khoá:An ninh máy tính,Sổ tay
4. Dubois, Philippe. Bách khoa thư thế hệ mới : 9+ / Philippe Dubois, François Aulas, Bouillot Isabelle Jaugey,...; Người dịch: Nguyễn Quốc Tín,.... - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim đồng, 2020. - 404tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin cơ bản về động vật, thực vật, khoa học, kĩ thuật, cơ thể người, lịch sử, dân số, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, giải trí, thể thao...
Phân loại: 030 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017822-17824
Kho Thiếu Nhi: DV.035032-35034
Từ khoá:Bách khoa thư,Động vật,Thực vật,Cơ thể người
5. Hoàng Anh. Cẩm nang sử dụng internet an toàn và hiệu quả : Dành cho trẻ em / Hoàng Anh, Hồng Ánh, Thu Thủy. - H. : Kim Đồng, 2022. - 70tr. ; 21cm.- (15 bí kíp giúp tớ an toàn)
Tóm tắt: Trang bị nhữngbí kíp sử dụng Internet như: phát huy những lợi thế của Internet, sử dụng các thiết bị nối mạng Internet sao cho an toàn, đối phó với những tình huống lừa đảo và tiêu cực trên mạng xã hội, Internet
Phân loại: 004.67 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017359-17361
Kho Thiếu Nhi: DV.034929-34931
Từ khoá:Tin học,Cẩm nang,Internet,Sách thiếu nhi
6. Hướng dẫn luyện đề - Ôn thi đánh giá năng lực (HSA) phần Khoa học : Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí / Chủ biên: Nguyễn Thị Tuệ, Lê Văn Hoa. - H. : Dân trí, 2023. - 246tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dân luyện thi các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí
Phân loại: 001 / H561D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007997
Kho Luân chuyển: LC.018374-18377
Kho Mượn: M.041021-41022
Từ khoá:Khoa học,Sách luyện thi
7. Inaba Shigekatsu. Từ điển hình ảnh trực quan: Trong lòng đất : Dành cho lứa tuổi 7+ / Inaba Shigekatsu; Phạm Lê Dạ Hương dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 95tr. ; 30cm.
Tóm tắt: Khám phá về thế giới thực vật, động vật, mặt đất, con người thông qua việc diễn tả các khái niệm trừu tượng bằng những hình ảnh trực quan, dễ hiểu nhằm giúp các em hiểu thêm những kiến thức thú vị về sự vật dưới lòng đất cũng như thế giới xung quanh mình
Phân loại: 001 / T550Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017816-17818
Kho Thiếu Nhi: DV.035035-35037
Từ khoá:Tri thức,Từ điển hình ảnh,Lòng đất,Sách thiếu nhi
8. Smith, Daniel. Tư duy như Bill Gates / Daniel Smith; Ngô Phú Duy Anh dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 231tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những dấu mốc quan trọng trong cuộc đời Bill Gates. Khám phá cách tiếp cận độc đáo của ông với máy tính và kinh doanh. Đưa ra một số ý tưởng tư duy giải mã những bí ẩn vĩ đại của khoa học giúp cho bạn đọc có thể áp dụng tư duy của ông vào mọi lĩnh vực trong cuộc sống
Phân loại: 004.092 / T550D
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017468-17470
Kho Mượn: M.040879-40881
Từ khoá:Tin học,Tư duy,Gates, Bill
9. The Adventures of an it leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p. ; 24cm.
Phân loại: 004 / A100D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005588, NV.005883
Từ khoá:Công nghệ thông tin,Quản lí
10. Tuyển tập câu hỏi của học sinh tiểu học về khoa học / Gakken biên soạn; Nguyễn Vân Anh dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2022. - 191tr. ; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Phân loại: 001 / T527T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017565-17570
Từ khoá:Tri thức khoa học,Khoa học thường thức,Sách hỏi đáp
11. Tuyển tập câu hỏi của học sinh tiểu học về sinh vật / Gakken biên soạn; Nguyễn Vân Anh dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2022. - 191tr. ; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Phân loại: 001 / T527T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017559-17564
Từ khoá:Tri thức khoa học,Sinh vật,Sách hỏi đáp
12. Tuyển tập câu hỏi của học sinh tiểu học về sự vật xung quanh / Gakken biên soạn; Nguyễn Ngân dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2022. - 191tr. ; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Phân loại: 001 / T527T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017553-17558
Từ khoá:Tri thức khoa học,Sự vật,Sách hỏi đáp
13. Tuyển tập câu hỏi của học sinh tiểu học về thắc mắc thường gặp / Gakken biên soạn; Nguyễn Ngân dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2022. - 191tr. ; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Tóm tắt: Tuyển tập những câu hỏi của các em nhỏ về thắc mắc thường gặp như: Học sinh tiểu học có được kết hôn không, bọ hung sừng chữ Y ăn gì, phải chăng oẳn tù tì chỉ có ở Việt Nam, nhện và côn trùng khác nhau ở điểm nào...
Phân loại: 001 / T527T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017571-17576
Từ khoá:Tri thức khoa học,Sách hỏi đáp,Học sinh tiểu học
14. Tất tần tật câu hỏi độc đáo nhất quả đất - Cơ thể thật thú vị / Bing He chủ biên; Hải Hà dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giải đáp khoa học các thắc mắc về cơ thể người và động vật như: Khi ta lớn lên, trọng lượng não có tăng thêm? Lông mày có tác dụng gì? Người nói lắp khi hát có bị lắp không? Tại sao thỏ lại dễ lao đầu vào vật cản phía trước? Người mù khi ngủ mơ thấy gì? Khỉ đột có rốn không?...
Phân loại: 001 / T124T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017414-17420
Kho Thiếu Nhi: DV.034792-34794
Từ khoá:Tri thức khoa học,Khoa học thường thức,Sách hỏi đáp
15. Tất tần tật câu hỏi độc đáo nhất quả đất - Khoa học diệu kì / Bing He chủ biên; Hải Hà dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 126tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức khoa học về nhiều lĩnh vực thiên văn học, vật lý, khoa học tự nhiên, công nghệ, động thực vật...
Phân loại: 001 / T124T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017407-17413
Kho Thiếu Nhi: DV.034789-34791
Từ khoá:Tri thức khoa học,Khoa học thường thức,Sách thiếu nhi
16. Tất tần tật câu hỏi độc đáo nhất quả đất - Những thắc mắc không giống ai / Bing He chủ biên; Vũ Thùy An dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 128tr. ; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức khoa học về nhiều lĩnh vực thiên văn học, vật lý, khoa học tự nhiên, công nghệ, sinh lí người...
Phân loại: 001 / T124T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017386-17392
Kho Thiếu Nhi: DV.034780-34782
Từ khoá:Tri thức khoa học,Khoa học thường thức,Sách thiếu nhi
17. Tất tần tật câu hỏi độc đáo nhất quả đất - Sắc màu cuộc sống / Bing He chủ biên; Hải Hà dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 127tr. ; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức khoa học về nhiều lĩnh vực thiên văn học, vật lý, khoa học tự nhiên, công nghệ, động thực vật...
Phân loại: 001 / T124T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017400-17406
Kho Thiếu Nhi: DV.034786-34788
Từ khoá:Tri thức khoa học,Khoa học thường thức,Sách thiếu nhi
18. Tất tần tật câu hỏi độc đáo nhất quả đất - Thế giới muôn màu / Bing He chủ biên; Vũ Thùy An dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 128tr. ; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 7+)
Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức khoa học về nhiều lĩnh vực thiên văn học, vật lý, khoa học tự nhiên, công nghệ và lịch sử...
Phân loại: 001 / T124T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017393-17399
Kho Thiếu Nhi: DV.034783-34785
Từ khoá:Tri thức khoa học,Khoa học thường thức,Sách thiếu nhi
19. Việt Nam qua tuần san Indochine 1941-1944 / André Surmer, J. Yves Claeys, Georges Bois... ; Lưu Đình Tuân tuyển dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 374tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm 47 bài báo viết về Việt Nam từ năm 1941 đến 1944 với nhiều đề tài đa dạng khác nhau được dư luận xã hội Việt Nam quan tâm từ khoa học kỹ thuật, giáo dục, lịch sử, nền mỹ thuật, văn hóa, tập tục, công trình kiến trúc, vấn đề quy hoạch đô thị... được đăng trên tờ tuần san Indochine
Phân loại: 070.9597 / V308N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007977
Từ khoá:Báo chí,Lịch sử,Việt Nam,Bài báo
20. VMware vSphere powerCLI reference : Automating vSphere administration / Luc Dekens, Jonathan Medd, Brian Graf.... - 2nd ed.. - Indianapolis : Sybex, 2016. - xxx, 954 p. ; 24cm.
Phân loại: 006.8 / V000M
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005799
Từ khoá:Tin học,Giao diện,Chương trình PowerCLI
100 - TRIẾT HỌC. TÂM LÝ HỌC
21. Alexander, Eben. Minh chứng thiên đường : 7 ngày trải nghiệm thế giới bên kia của một bác sĩ giải phẫu thần kinh / Eben Alexander; First News dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 295tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Hành trình 7 ngày trải nghiệm thế giới bên kia của một bác sĩ giải phẫu thần kinh. Tiến sĩ Eben Alexander bị chẩn đoán mắc bệnh viêm màng não hiếm gặp. Căn bệnh khiến phần não kiểm soát suy nghĩ và cảm xúc của ông – phần chủ yếu tạo nên nhận thức và tư duy con người – bị đóng sập hoàn toàn, và ông rơi vào trạng thái hôn mê sâu trong bảy ngày. Chính trong trạng thái đó, Alexander đã trải qua một hành trình kỳ lạ đến thế giới ở bên ngoài thân xác, như lời ông: “Tôi đã bước vào thực tại của một thế giới ý thức tồn tại hoàn toàn độc lập khỏi những giới hạn của bộ não vật lý”.
Phân loại: 133 / M312C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035055
Kho Mượn: M.041043-41044
Từ khoá:Hiện tượng,Huyền bí
22. Benner, Erica. Be like the fox : Machiavelli's lifelong quest for freedom / Erica Benner. - New York, London : Norton & Company, 2017. - xxi, 359 p. ; 24cm.
Phân loại: 170.92 / B200L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005852-5853
Từ khoá:Con người,Tự do
23. Confidence / Amy Gallo, Rosabeth Moss Kanter, Andy Molinsssky.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 162 p. ; 18cm.
Phân loại: 155.2 / C430F
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005934
Từ khoá:Tâm lí học,Tự tin,Thành công
24. Grant, Heidi. Reinforcements : How to Get People to Help You: Grant, Heidi / Heidi Grant. - Boston, Massachusetts : Harvard Business Review Press, 2018. - 200 p. ; 21cm.
Phân loại: 153.8 / R200I
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005872-5873
Từ khoá:Tâm lí học,Thuyết phục,Cá nhân
25. Grison, Sarah. Psychology in your life / Sarah Grison, Maichael S. Gazzaniga. - 2nd ed.. - New York : W.W. Norton & Company, 2017. - xxix, 577, ... p. ; 28cm.
Phân loại: 155 / P000S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005796
Từ khoá:Tâm lí học,Phát triển
26. Happiness. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 162p. ; 18cm.
Phân loại: 152.4 / H109P
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005730, NV.005935
Từ khoá:Tâm lí,Cảm xúc,Hạnh phúc
27. Harrington, Richard. Sống một đời tựa biển khơi : Những bài học trí tuệ nhẹ nhàng sâu lắng của đại dương / Richard Harrington; Annie Davidson minh họa; Ngọc Thư dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 125tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Gồm những bài học về cuộc sống thông qua việc khám phá các bí mật và vẻ đẹp đầy màu sắc của đại dương
Phân loại: 158.1 / S455M
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017465-17467
Kho Thiếu Nhi: DV.034979-34981
Từ khoá:Tâm lí học ứng dụng,Bài học,Đại dương
28. HBR guide to emotional intelligence : Build trust and influence, strengthen relationships, lead with resilience. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2017. - 244p. ; 23cm.
Phân loại: 152.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005523, NV.005568, NV.005895
Từ khoá:Tâm lí,Cảm xúc
29. HBR guide to managing stress at work : Renew your energy. Lighten the load. Strike a better balance / Heidi Grant Hhalvorson, Bronwyn Fryer, Edward M. Hallowell.... - Boston : Harvard Business Review Pres, 2014. - 174p. ; 23cm.
Phân loại: 158 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005520, NV.005565, NV.005973
Từ khoá:Tâm lí học,Nghề nghiệp
30. HBR's 10 must reads on emotional intelligence / Daniel Goleman, Richard Boyatzis, Annie McKee.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2015. - 166p. ; 19cm.
Phân loại: 152.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005107, NV.005548, NV.005904
Từ khoá:Tâm lí học,Cảm xúc
31. HBR's 10 must reads on negotiation / James K. Sebenius, Deepak Malhotra, Alison Wood Brooks.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 175 p. ; 21cm.
Phân loại: 158 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005907
Từ khoá:Đàm phán,Kinh doanh,Tâm lí học ứng dụng
32. Hiro Dr.. Thao túng tâm lý trong giao tiếp / Dr. Hiro; Lại Minh Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 279tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích để làm chủ trong đối thoại. lời nói giúp cho cuộc đời thành công hơn
Phân loại: 153.6 / TH108T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035056
Kho Luân chuyển: LC.018388-18389
Kho Mượn: M.041041-41042
Từ khoá:Tâm lí,Giao tiếp
33. Krishnamurti, J.. Thế giới trong bạn = The world within / J. Krishnamurti ; Hoàng Huấn dịch. - Tái bản. - H. : Dân trí, 2022. - 327tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Chia sẻ về nhiều vấn đề trong cuộc sống, cụ thể là nghệ thuật khám phá cả thế giới bên ngoài lẫn những suy nghĩ và hành vi bên trong mỗi chúng ta: Sự hiểu biết về tâm trí, bản thân, giáo dục, công việc, tiền bạc và những mối quan hệ khác trong xã hội
Phân loại: 158 / TH250G
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035054
Kho Luân chuyển: LC.018334-18335
Kho Mượn: M.041045-41046
Từ khoá:Tâm lí học ứng dụng,Cuộc sông
34. Liu Xuan. Học cách trưởng thành : Dành cho lứa tuổi 10+ / Liu Xuan; Ngọc Anh dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho học sinh trung học)
Tóm tắt: Chia sẻ những nghiên cứu tâm lí học về trí nhớ, sự tập trung và thói quen tốt, đề cập tới các chủ đề về mối quan hệ giữa người với người
Phân loại: 155.5 / H419C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017459-17461
Kho Thiếu Nhi: DV.034950-34952
Từ khoá:Tâm lí học,Trưởng thành,Kĩ năng sống,Học sinh
35. Mackey, John. Conscious capitalism : Liberating the heroic spirit of business / John Mackey, Raj Sisodia. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - 344p. ; 22cm.
Phân loại: 174 / C430S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005684, NV.005812
Từ khoá:Đạo đức nghề nghiệp,Kinh doanh
36. Mindfulness. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 121p. ; 18cm.
Phân loại: 152.4 / M311D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005722-5723, NV.005937
Từ khoá:Tâm lí học,Cảm xúc
37. Minh Nhựt. 12 cung hành động : Lật tẩy tất cả bí mật 12 cung hoàng đạo / Minh Nhựt. - H. : Kim đồng, 2020. - 121tr. ; 22cm.
Tóm tắt: Tìm hiểu 12 cung hoàng đạo tương ứng với 12 nhóm tính cách giúp chúng ta hiểu rõ hơn về bản thân, bạn bè và những người xung quanh
Phân loại: 133.5 / M558H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017656-17658
Kho Thiếu Nhi: DV.034795-34797
Từ khoá:Chiêm tinh học,Cung hoàng đạo
38. Purpose, meaning, and passion. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 174p. ; 18cm.
Phân loại: 158 / P500R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005724-5725, NV.005929
Từ khoá:Tâm lí học,Công việc
39. Resilience. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 128p. ; 18cm.
Phân loại: 155.2 / R200S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005721, NV.005936
Từ khoá:Tính cách,Tâm lí
40. Smith, Daniel. Tư duy như Sherlock Holmes / Daniel Smith; Nguyên Hương dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2022. - 187tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Trình bày năng lực quan sát, ghi nhớ, suy luận và tư duy thông qua những bí quyết, kĩ thuật của vị thám tử nổi tiếng nhất thế giới Sherlock Holmes
Phân loại: 153.4 / T550D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034838
Kho Luân chuyển: LC.017480-17482
Kho Mượn: M.040882-40883
Từ khoá:Tâm lí học,Tư duy
41. Stokes, Philip. 100 triết gia vĩ đại thay đổi thế giới / Philip Stokes; Người dịch: Thanh Tú, Mỹ Linh. - H. : Dân trí, 2023. - 207tr. ; 26cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về các nhà triết học vĩ đại nhất thế giới cùng các công trình nổi tiếng của họ, được đặt trong trường phái triết học mà họ theo đuổi
Phân loại: 190.092 / M458T
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.041020
Kho Tra cứu: TC.002600
Từ khoá:Triết học,Triết gia,Thế giới
42. The Norton Introduction to Philosophy / Editor: Gideon Rosen, Alex Byrne. - New York, London : W.W.Nor, & Company INC., 2015. - xxvii, 1137 p. ; 24cm.
Phân loại: 100 / N400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005871
Từ khoá: Triết học
43. Thương Lãng. Cẩm nang con trai tuổi dậy thì / Thương Lãng. - H. : Kim đồng, 2021. - 2Q ; 24cm.- (Dành cho con trai 11 - 18 tuổi)
Q.2: Những khúc mắc tâm lí / Tâm Giao dịch.- 2021. - 220tr.
Tóm tắt: Giải đáp những khúc mắc tâm lí của các bạn nam tuổi dậy thì giúp các em trở nên mạnh mẽ, quyết đoán, mềm mỏng...
Phân loại: 155.5 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017607-17612
Từ khoá:Tâm lí,Con trai,Tuổi dậy thì
44. Yang Li Rong. Bí kíp quản lí cảm xúc : Dành cho lứa tuổi 11+ / Yang Li Rong, Sun De Ling; Dan Gao Jia Mian X minh họa; Thiện Minh dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2022. - 183tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho teen thế kỉ 21)
Tóm tắt: Đề cập đến xu hướng cảm xúc của bản thân, nhìn nhận rõ ưu điểm, điều chỉnh nhược điểm để thành công
Phân loại: 152.4 / B300K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017449-17455
Kho Thiếu Nhi: DV.034941-34943
Từ khoá:Tâm lí học,Cảm xúc,Kĩ năng.
200 - TÔN GIÁO
45. Krishnamurti, J.. Thực tại hiện tiền / J. Krishnamurti; Từ Hóa Hoàng Lan biên soạn. - H. : Dân trí, 2023. - 247tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Sách gồm 3 phần lớn Trước Mắt Bạn Là Cái Gì - Làm sao để thấy thực tại - Thực tại hiện tiền, cuốn sách J. Krisnamurti Thực Tại Hiện Tiền sẽ bàn về những điều sâu sắc và đẹp đẽ đó, những điều tưởng như mờ hồ nhưng luôn hiện hữu quanh ta và ảnh hưởng tới toàn bộ đời sống thân và tâm của chúng ta.
Phân loại: 294.3 / TH552T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035057
Kho Luân chuyển: LC.018386-18387
Kho Mượn: M.041037-41038
Từ khoá:Phật giáo,Đạo phật
46. Osho. Trò chuyện với vĩ nhân / Osho; Lâm Đặng Cam Thảo dịch. - Tái bản. - H. : Dân trí, 2022. - 388tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Những bàn luận về Jesus, Đức Phật, Mahavira, Zarathustra, Lão Tử, Trang Tử, Ko Hsuan…, những người là nền móng cho tâm thức nhân loại, niềm hy vọng, giúp con người hoàn thiện giấc mơ…
Phân loại: 294.3 / TR400C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035058
Kho Mượn: M.041039-41040
Từ khoá: Đạo phật,Cuộc sống.
300 - KHOA HỌC XÃ HỘI
47. Ma Văn Vịnh. Lượn thương - Lễ hội lồng tồng Việt Bắc / Ma Văn Vịnh. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 495tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về lễ hội "Lồng Tồng" và những điệu hát dân ca "Lượn Thương" trong một kho tàng văn hoá nghệ thuật của cộng đồng dân tộc Tày vùng Việt Bắc
Phân loại: 398.8095971 / L560T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034976
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Tày, Hát lượn
48. An toàn khi ra ngoài : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Phương Linh; Tranh: Linh Rab. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim đồng, 2021. - 76tr. ; 17cm.- (15 bài học an toàn cho bé)
Tóm tắt: Gồm 15 bài học cần thiết dạy bé tự bảo vệ được mình trong mọi tình huống, lớn lên khoẻ mạnh và an toàn
Phân loại: 372.21 / A105T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017729-17731
Kho Thiếu Nhi: DV.034807-34809
Từ khoá:Giáo dục mẫu giáo,An toàn,Bài học
49. An toàn khi ở nhà : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Phương Linh; Tranh: Linh Rab. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim đồng, 2021. - 76tr. ; 17cm.- (15 bài học an toàn cho bé)
Tóm tắt: Gồm 15 bài học cần thiết dạy bé tự bảo vệ được mình trong mọi tình huống, lớn lên khoẻ mạnh và an toàn
Phân loại: 372.21 / A105T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017732-17734
Kho Thiếu Nhi: DV.034810-34812
Từ khoá:Giáo dục mẫu giáo,An toàn,Bài học
50. Babu, Suresh Chandra. Nutrition economics : Principles and policy applications / Suresh C. Babu, Shailendra N. Gajanan, J. Arne Hallam. - Amsterdam : Elsevier, 2017. - xviii, 386 p. ; 24cm.
Phân loại: 338.1 / N522R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005781
Từ khoá:Thực phẩm,Cung cấp
51. Biết Tuốt. Bắn tim bí kíp chuẩn Teen / Biết Tuốt. - H. : Lao động, 2019. - 231tr. ; 23cm.
Tóm tắt: Trang bị các kiến thức, kĩ năng sống, tâm lí nền tảng, phát triển bản thân, các bài học về giáo dục giới tính dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên, giúp các bạn trang bị những kỹ năng sống và kỹ năng học tập cần thiết
Phân loại: 371.8 / B115T
Ký hiệu kho: Kho Thiếu Nhi: DV.035170-35172
Từ khoá:Giáo dục,Thanh thiếu niên,Học tập,Kĩ năng sống
52. Bonilla-Silva, Eduardo. Racism without racists : Color-blind racism and the persistence of racial inequality in America / Eduardo Bonilla-Silva. - 4th ed.. - Lanham... : Rowman & Littlefield Publishers, 2014. - xv, 363 p. ; 24cm.
Phân loại: 305.800973 / R101-I
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005877-5878
Từ khoá:Dân tộc thiểu số,Phân biệt chủng tộc,Mỹ
53. Brisbane, Holly E.. The developing child : Building brighter futures / Holly E. Brisbane. - Columbus : McGrawHill, 2010. - xlvi, 722 p. ; 28cm.
Phân loại: 305.23 / D200V
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005787
Từ khoá:Giáo dục,Trẻ em
54. Building citizenship : Civics and economics / Richard C. Remy, John J. Patrick, David C. Saffell, Gary E. Clayton. - Columbus : McGraw-Hill, 2016. - xxvii, 716 p. ; 29cm.
Phân loại: 320.473 / B510L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005788
Từ khoá:Chính phủ,Chính sách,Giáo dục
55. Bí kíp học tập toàn diện / Lê Văn Thành chủ biên. - H. : Dân trí, 2021. - 255tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết và hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên cách học trên lớp, học ở nhà, học tại chỗ bằng các phương pháp học tập siêu đẳng không cần mất nhiều thời gian và công sức: Phương pháp học hiệu quả ngay trên lớp, bí mật tự học ở nhà hiệu quả, phương pháp học cùng đông đội, phương pháp bảng điểm cá nhân, phương pháp học tập đỉnh cao các môn Toán, Anh, Văn và phương pháp học hiệu quả tại lớp học thêm
Phân loại: 371.3 / B300K
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035060
Kho Luân chuyển: LC.018390-18395
Kho Mượn: M.041055-41056
Từ khoá:Giáo dục,Phương pháp học tập,Bí quyết thành công
56. Bùi Huy Vọng. Làng Mường ở Hòa Binh / Bùi Huy Vọng. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 259tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử, văn hoá, cấu trúc, quan hệ, nhà sàn của dân tộc Mường ở Hoà Bình
Phân loại: 305.895924 / L106M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034963
Từ khoá:Văn hoá,Dân tộc Mường,Làng,Hoà Bình
57. Bùi Huy Vọng. Tang lễ cổ truyền người Mường : Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mường / Bùi Huy Vọng. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 530tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ, lễ thức và trình tự các công việc diễn ra trong phong tục tang lễ một đám ma cổ truyền của người Mường, ngoài ra còn phần lời cúng bằng tiếng Việt
Phân loại: 393.09597 / T106L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035013
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Mường,Tang lễ,Việt Nam
58. Bùi Huy Vọng. Truyền thuyết - Truyện cổ dân gian dân tộc Mường vùng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình / Bùi Huy Vọng. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 345tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959719 / TR527T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034901
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Mường,Truyện cổ,Truyền thuyết,Hoà Bình
59. Bùi Huy Vọng. Ẩm thực dân gian Mường vùng huyện Lạc Sơn, Hòa Bình / Bùi Huy Vọng. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 317tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về người Mường và văn hoá ẩm thực của người Mường ở Lạc Sơn (Hoà Bình). Trình bày các loại lương thực, thực phẩm, cách thức chế biến trong ẩm thực dân gian và các món ăn dân giã của người Mường
Phân loại: 394.1 / Â120T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034853
Từ khoá:Ẩm thực,Dân tộc Mường,Hòa Bình,Việt Nam
60. Bùi Quốc Khánh. Sử thi - Há Pà "P'Hùy Ca Na Ca" của người Hà Nhì ở Mường Tè Lai Châu / Bùi Quốc Khánh chủ biên, Pờ Lóng Tơ, Phùng Chiến. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 295tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597173 / S550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034926
Từ khoá:Văn học dân gian,Sử thi,Người Hà nhì,Lai châu
61. Bùi Thị Đào. Món ăn dân dã Thanh Chương / Bùi Thị Đào. - H. : Thời đại, 2013. - 189tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về đất và người Thanh Chương tỉnh Nghệ An cùng những cách ăn, cách chế biến và nguyên liệu chế biến một số món ăn dân dã độc đáo, kèm theo một số câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao dân gian về ăn uống được người Thanh Chương lưu truyền
Phân loại: 394.1 / M430Ă
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034851
Từ khoá:Văn hóa ẩm thực,Món ăn,Nghệ An,Việt Nam
62. Bùi Văn Tam. Thiên bản lục kỳ huyền thoại đất Sơn Nam / Bùi Văn Tam khảo cứu và biên soạn. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 255tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các mẩu truyện kể về 6 nhân vật kỳ tài trên đất Vụ Bản: Tam Ranh đại tướng, Cường Bạo đại vương, Trạng Lường Lương Thế Vinh, Bà chúa Liễu Hạnh, Bà chúa Thông Khê Trịnh thái phi, Trần Thị Ngọc Đài, Quận công Ngô Đình Điền
Phân loại: 398.09597 / TH305B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034870
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Nhân vật,Vụ Bản,Nam Định
63. Bùi Văn Tam. Văn hóa làng trên đất Thiên Bản vùng Đồng bằng Sông Hồng / Bùi Văn Tam. - H. : Dân trí, 2010. - 335tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những nét tiêu biểu về văn hóa làng, tên các làng xưa, tín ngưỡng tôn giáo các làng, văn học nghệ thuật, văn hóa dòng ở trên đất Thiên Bản (nay là Vụ Bản, Nam Định)
Phân loại: 390.095973 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034918
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Đồng bằng sông Hồng,Văn hoá làng xã,Nam Định
64. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 341tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về đặc điểm, nghệ thuật, khả năng sáng tạo, phương ngữ, địa danh, tiến trình phát triển... trong ca dao và dân ca Phú Yên
Phân loại: 398.80959755 / C100D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034854
Từ khoá:Văn học dân gian,Nghiên cứu văn học,Ca dao,Dân ca,Việt Nam
65. Ca dao Nam Trung bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hòa. - H. : Thời đại, 2012. - 498tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những sáng tác được tuyển chọn từ các thể văn vần cùng một số làn điệu dân ca quên thuộc khác của địa phương bao gồm ca dao và những thể loại liên quan với ca dao
Phân loại: 398.809597 / C100D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034846
Từ khoá:Văn học dân gian,Ca dao,Nam Trung bộ,TVQG
66. Chamaliaq Riya Tiẻnq. Tri thức dân gian của người Raglai / Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 174tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên của người Raglai ở Khánh Hoà với các biểu tượng như nhà dài truyền thống, cây cau, văn hoá biển, biểu tượng thuyền Ahòq và lễ ăn đầu lúa mới
Phân loại: 390.0959756 / TR300T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034998
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Raglai,Khánh Hoà, Việt Nam
67. Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 2Q ; 21cm.
Q.1.- 2013. - 553tr.
Tóm tắt: Tập hợp gần 3000 câu tục ngữ, ca dao... về 12 con giáp trong kho tàng tục ngữ, ca dao Việt Nam; khai thác nhiều mặt, nhiều vấn đề trong cuộc sống, lao động sản xuất, phong tục tập quán, tình cảm con người, về cách đối nhân xử thế, ngôn ngữ, nghệ thuật, văn chương
Phân loại: 398.909597 / CH527M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034924
Từ khoá:Văn học dân gian,Ca dao,Tục ngữ,Việt Nam
68. Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 2Q ; 21cm.
Q.2.- 2013. - 555tr.
Tóm tắt: Tập hợp gần 3000 câu tục ngữ, ca dao... về 12 con giáp trong kho tàng tục ngữ, ca dao Việt Nam; khai thác nhiều mặt, nhiều vấn đề trong cuộc sống, lao động sản xuất, phong tục tập quán, tình cảm con người, về cách đối nhân xử thế, ngôn ngữ, nghệ thuật, văn chương
Phân loại: 398.909597 / CH527M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034925
Từ khoá:Văn học dân gian,Tục ngữ,Ca dao,Việt Nam
69. Chuyện kể thành ngữ Anh - Việt / Biên soạn: Tuyết Hường, Ngọc Mỹ; Vẽ: Thanh Hà, Bảo Trân, Võ Huỳnh Phú. - Tái bản lần 1. - H. : Kim đồng, 2021. - 68tr. ; 19cm.
Phân loại: 398.9 / CH527K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017726-17728
Kho Thiếu Nhi: DV.034804-34806
Từ khoá:Văn học dân gian,Thành ngữ,Truyện kể
70. Chu Quang Trứ. Văn hóa dân gian Gia Đông - Bắc Ninh / Chu Quang Trứ. - H. : Lao động, 2010. - 230tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về địa lí, lịch sử, công trình kiến trúc, lễ hội, văn học dân gian xã Gia Đông, Thuận Thành, Bắc Ninh
Phân loại: 390.0959727 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034882
Từ khoá: Gia Đông; Văn hoá dân gian,Thuận Thành,Bắc Ninh
71. Chàng rắn : Truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế - Quảng Nam / Trần Hoàng chủ biên, Triều Nguyên, Lê Năm.... - H. : Thời đại, 2013. - 177tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / CH106R
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034864
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện cổ,Thừa Thiên Huế,Quảng Nam
72. Chú lính chì dũng cảm = The Steadfast Tin Soldier : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Lời: Shu-Hua Huang, Chia-Fen Her; Trương Nghĩa Văn minh họa; Hà Phương Thanh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 32tr. ; 23cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
Phân loại: 398.2 / CH500L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017690-17696
Kho Thiếu Nhi: DV.034896-34898
Từ khoá:Văn học dân gian,Văn học thiếu nhi,Truyện cổ tích
73. Chúy. Em đẹp : Bên cạnh những bông hoa thì phụ nữ là sản phẩm tuyệt vời nhất của tạo hoá / Chúy. - H. : Phụ nữ, 2018. - 158tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết để trở thành người phụ nữ khoẻ đẹp, thú vị và hấp dẫn thông qua việc tập luyện thể thao, ăn uống, đi du lịch, khám phá bản thân...
Phân loại: 305.4 / E202Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035035
Kho Mượn: M.040926-40927
Từ khoá:Phụ nữ,Xã hội
74. Chảo Văn Lâm. Thơ ca hôn lễ người Dao đỏ ở Lào Cai / Chảo Văn Lâm. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 198tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về lễ cưới người Dao đỏ ở Lào Cai. Giới thiệu thơ ca hôn lễ và giá trị nội dung và nghệ thuật trong thơ ca hôn lễ người Dao đỏ Lào Cai
Phân loại: 392.5 / TH460C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034874
Từ khoá:Phong tục,Hôn lễ,Người Dao đỏ,Lào Cai
75. Cuốn sách về quyền lực : Dành cho lứa tuổi 7+ / Claire Saunders, Hazel Songhurst, Georgia Amson-Bradshaw...; Minh họa: Joelle Avelino, David Broadbent ; Kim Ngọc biên dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 63tr. ; 28cm.
Tóm tắt: Phân tích những loại quyền lực khác nhau trên thế giới và chỉ dẫn cho các em nhỏ cách sử dụng quyền lực của mình theo hướng tích cực để tạo nên thay đổi trong cuộc sống của mình cũng như của những người xung quanh
Phân loại: 303.3 / C517S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017813-17815
Kho Thiếu Nhi: DV.035050-35052
Từ khoá:Xã hội,Quyền lực,Sách thiếu nhi
76. Cô bé Lọ Lem = Cinderella : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Lời: Shu-Hua Huang, Chia-Fen Her; Trương Nghĩa Văn minh họa; Hà Phương Thanh dịch. - H. : Kim Đồng, 2021. - 32tr. ; 23cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
Phân loại: 398.2 / C450B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017704-17710
Kho Thiếu Nhi: DV.034905-34907
Từ khoá:TVQG,TVQG,TVQG
77. Cô bé tí hon = Thumbelina : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Lời: Shu-Hua Huang, Chia-Fen Her; Trương Nghĩa Văn minh họa; Hà Phương Thanh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 32tr. ; 23cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
Phân loại: 398.2 / C450B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017683-17689
Kho Thiếu Nhi: DV.034893-34895
Từ khoá:Văn học dân gian,Văn học thiếu nhi,Truyện cổ tích
78. Cầm Hùng. Dệt sứ - Dệt Lam thời xưa của dân tộc Thái đen Sơn La / Cầm Hùng sưu tầm, biên dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 367tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu cách tổ chức cưới xin của người Thái đen cụ thể về cách ăn cách nói, cách hát của người làm sứ làm lam từ lúc cử lam đi thăm dò cho đến lễ cuối cùng là làm lễ công ơn bên ngoại
Phân loại: 392.40959718 / D258S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034886
79. Cổng làng Hà Nội / Vũ Kiêm Ninh sưu tầm và giới thiệu. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 611tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử hình thành, ý nghĩa của những câu đối được viết ở cổng làng, tín ngưỡng, lễ hội làng của 135 cổng làng ở Hà Nội
Phân loại: 398.0959731 / C455L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034904
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Cổng làng,Hà Nội
80. Danial, Kiana. Back to basics : Cryptocurrency investing / Kiana Danial. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2019. - 181 p. ; 18cm.
Phân loại: 332.63 / B101K
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005924
Từ khoá:Đầu tư
81. Dân ca Mường - Phần tiếng Mường / Bùi Thiện sưu tầm, biên dịch. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 858tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597 / D121C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034943
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Mường,Dân ca,Việt Nam
82. Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang / Chủ biên: Ngô Văn Trụ, Nguyễn Xuân Cần. - H. : Thời đại, 2012. - 424tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về kinh tế truyền thống, quá trình đổi mới kinh tế, văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể, ngôn ngữ và văn tự của dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang
Phân loại: 305.8951 / D121T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034880
Từ khoá:Dân tộc Sán Dìu,Bắc Giang
83. Dương Minh Thoa. Ngụ ngôn và cuộc sống / Dương Minh Thoa, Phạm Minh Hạnh. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 239tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / NG500N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034979
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện ngụ ngôn,Việt Nam
84. Dương Thái Nhơn. Nếp sống cộng đồng ở Phú Yên / Dương Thái Nhơn. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 177tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về địa lí cảnh quan, dân cư, cơ cấu làng xã và đặc biệt là nhưng phong tục mang tính cộng đồng trong hoạt động xã hội, lao động sản xuất, sinh hoạt hội đoàn, ngày xuân ở Phú Yên và tính cộng đồng của các dân tộc khác, cùng những nét đặc trưng mang tính chất tâm lý
Phân loại: 390.0959755 / N257S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035011
Từ khoá:Phong tục,Nếp sống,Phú Yên,Việt Nam
85. Dương Thị Hương. Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh / Dương Thị Hương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 270tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Gồm 30 đề thi môn Tiếng Anh với các dạng bài khác nhau như tìm từ khác biệt, khoanh tròn câu trả lời đúng,...
Phân loại: 372.65 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017877-17882
Kho Thiếu Nhi: DV.035124-35126
Từ khoá:Giáo dục tiểu học,Tiếng Anh,Lớp 6,Đề thi
86. Dương Văn Sách. Nghề hái lượm đánh bắt truyền thống của người Tày Cao Bằng / Dương Văn Sách, Dương Thị Đào. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 291tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu những nét đẹp văn hoá của người Tày tỉnh Cao Bằng như: truyện dân gian, trò chơi, tập tục,...với nghề hái lượm đánh bắt truyền thống
Phân loại: 305.89591 / NGH250H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034974
Từ khoá:Văn hoá,Dân tộc Tày,Nghề truyền thống,Cao Bằng .
87. Đào Quang Tố. Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khơi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La / Đào Quang Tố. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 156tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và con người xã Chiềng Khoi, tập quán dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khởi, huyện Yên Yên Châu, tỉnh Sơn La
Phân loại: 392.30959718 / T506D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034997
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Thái,Nhà,Sơn La
88. Đặng Thị Oanh. Văn hóa Thái - những tri thức dân gian / Đặng Thị Oanh. - H. : Thanh niên, 2011. - 199tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá của người Thái ở Tây Bắc - Việt Nam. Đồng thời, tìm hiểu tri thức dân gian về hoa ban, cầu thang nhà sàn trong văn học dân gian cũng như phong tục và tín ngưỡng của người Thái
Phân loại: 305.89591 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034991
Từ khoá:Văn hoá,Dân tộc Thái,Việt Nam
89. HBR's 10 must reads on strategy for healthcare. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 275p.. ; 21cm.
Phân loại: 362.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005562, NV.005898
Từ khoá:Chăm sóc sức khỏe,Dịch vụ
90. Heifetz, Ronald. Leadership on the line : Staying alive through the dangers of change / Ronald Heifetz, Marty Linsky. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - xxv, 252p. ; 25cm.
Phân loại: 303.3 / L200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005590, NV.005814
Từ khoá:Kinh tế,Quản lí,Rủi ro
91. Honey, Michael K.. To the promised land : Martin Luther King and the Fight for Economic Justice / Michael K. Honey. - New York, London : W.W. Norton & Company, 2018. - 241 p. ; 24cm.
Phân loại: 323 / T400T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005841
Từ khoá:Chính trị,Dân quyền
92. Hoàng Anh Nhân. Nghi lễ vía trùa của người Mường / Hoàng Anh Nhân. - H. : Dân trí, 2010. - 224tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và diễn trình nghi lễ vía trùa như: chuẩn bị cho nghi lễ, những quy định chung, sơ đồ nơi hành lễ, hành trình đi tìm và chuộc vía, đưa vua về Ba Vì và các thủ tục sau lễ chính
Phân loại: 394.09597 / NGH300L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034878
Từ khoá:Nghi lễ truyền thống,Dân tộc Mường,Việt Nam
93. Hoàng Minh Tường. Tục thờ thần độc cước ở làng Núi, Sầm Sơn, Thanh Hóa / Hoàng Minh Tường. - H. : Thanh niên, 2010. - 239tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và dân cư của làng Núi, Sầm Sơn, Thanh Hoá. Tìm hiểu truyền thuyết, tục thờ thần Độc Cước ...
Phân loại: 398.0959741 / T506T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034898
Từ khoá: Thờ thần; Văn hoá dân gian,Tín ngưỡng,Thanh Hoá
94. Hoàng Minh Tường. Văn hóa dân gian người Thổ làng Sẹt : Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá / Hoàng Minh Tường. - H. : Thanh niên, 2011. - 190tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lí, môi trường tự nhiên, con người, đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hoá làng Sẹt (thuộc xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Những nghi thức, phong tục, tập quán, di tích, lễ hội, dân ca, văn vần và tục cưới xin của người Thổ làng Sẹt
Phân loại: 390.0959741 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034952
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Thổ,Dân ca
95. Hoàng Sơn. Người Chu - ru ở Lâm Đồng / Hoàng Sơn chủ biên, Vũ Tú Quyên, Ngọc Lý Hiển.... - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 255tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường cư trú, xã hội và kinh tế truyền thống; văn hoá tinh thần; văn hoá phi vật thể của người Chu-ru ở Lâm Đồng
Phân loại: 305.899 / NG558C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034935
Từ khoá:Dân tộc học,Văn hóa truyền thống,Người Chu ru,Lâm đồng
96. Hoàng Thị Cấp. Văn học dân gian của người Cơ Lao Đỏ / Hoàng Thị Cấp. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 206tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034977
Từ khoá:Văn học dân gian,Câu đố, Truyện cổ,Việt Nam
97. Hoàng Thị Kim Luyến. Văn hóa ẩm thực của người Giáy ở Bát Xát - Lào Cai / Hoàng Thị Kim Luyến. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 249tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về người Giáy ở Bát Xát, Lào Cai cùng ẩm thực truyền thống, tập quán trong ăn, uống và những biến đổi trong ẩm thực truyền thống của người Giáy ở Bát Xát, Lào Cai
Phân loại: 394.109597167 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034944
Từ khoá:Văn hoá ẩm thực,Văn hoá dân gian,Lào Cai,Dân tộc Giáy
98. Hoàng Trần Nghịch. Tục dựng lễ mừng nhà mới dân tộc Thái / Hoàng Trần Nghịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 179tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tục dựng lễ mừng nhà mới của dân tộc Thái gồm: những việc cần làm trước khi dựng nhà mới, chuẩn bị làm nhà, lễ lên nhà mới và lễ mừng nhà mới
Phân loại: 392.309597 / T506D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035007
Kho Mượn: M.040899
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Phong tục,Nhà ở,Dân tộc Thái
99. Hoàng Tương Lai. Hát quan làng trong đám cưới người Tày ở Yên Bái / Hoàng Tương Lai. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 249tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các bài hát quan làng trong đám cưới của người Tày ở Yên Bái có kèm theo lời dịch tiếng Việt
Phân loại: 398.809597157 / H110Q
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034932
Từ khoá:Phong tục,Người Tày,Yên Bái
100. Hơamon Bia Brâu - Sử thi song ngữ Ba Na - Việt / Sưu tầm: Vũ Ngọc Bình, Nguyễn Quang Tuệ, Văn Công Hùng, Trần Phong; Siu Pết dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 279tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / H460A
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034867
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Ba na,Sử thi,Việt Nam
101. Hương ước cổ Hưng Yên / Sưu tầm biên dịch: Nguyễn Tá Nhí...; Hiệu đính và giới thiệu: Kiều Thu Hoạch. - H. : Thời đại, 2013. - 319tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tục lệ, điều lệ và các khoán lệ qua các văn bản hương ước cổ ở tỉnh Hưng Yên có niên đại từ Cảnh Hưng 28 (1767) đến Khải Định 3 (1918)
Phân loại: 390.0959733 / H561Ư
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034613
Kho Mượn: M.040895
Từ khoá:Hương ước,Hưng Yên
102. Hải Liên. Hai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính - độc đáo : Bbâk akoq padai - Budhi atâu ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 231tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu dị bản cổ kính - độc đáo lễ hội Ăn đầu lúa đầu tiên; phác hoạ các lễ hội Ăn đầu lúa đã diễn ra ở các làng cùng nhánh Raglai Nam; những nét đại đồng và tiểu dị của bốn lễ hội Ăn đầu lúa ở nhánh Raglai Nam. Dị bản lễ hội truyền thống Budhi Atâu ở nhánh Raglai Bắc (lễ hội Bỏ mả)
Phân loại: 394.26959758 / H103D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034893
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Lễ hội truyền thống,Dị bản,Ninh Thuận
103. Hải Liên. Pô Anai Tang - Di tích, Lễ hội của người Raglai / Hải Liên. - H. : Dân trí, 2010. - 163tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu lễ hội dân gian Raglai cụ thể về di tích, lễ hội Pô Anai Tang và nghiên cứu sự giao thoa văn hoá qua những điểm chung về môi trường sống, sự gắn bó về lịch sử giữa hai tộc người Raglai - Chăm
Phân loại: 390.0959758 / P450A
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034999
Từ khoá:Ninh Thuận,Văn hoá dân gian,Di tích,Văn hóa,Lễ hội
104. Hồ Xuân Tuyên. Người Nam bộ đặt tên sự vật / Hồ Xuân Tuyên. - H. : Thời đại, 2013. - 246tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Một số vấn đề về Nam bộ và định danh. Hệ thống từ ngữ gọi tên riêng, tên chung
Phân loại: 392.1 / NG558N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034858
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Đặt tên,Nam bộ,Việt Nam
105. Hồ Đức Thọ. Càn Hải Linh Từ : Tỉnh Nghệ An / Hồ Đức Thọ. - H. : Lao động, 2011. - 250tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về huyền thoại Càn Hải linh từ, khu di tích đền Càn Hải - Nghệ An và diễn trình lễ hội, thư tịch, tín ngưỡng tâm linh thờ cúng Đại Càn Thánh Mẫu. Khái quát vài nét về Càn Hải với địa lịch sử - văn hoá dân gian
Phân loại: 394.259742 / C105H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034930
Từ khoá: Đền Càn Hải; Văn hóa dân gian,Lễ hội,Di tích lịch sử,Nghệ An
106. Hồ Đức Thọ. Hầu bóng lễ thức dân gian trong thờ mẫu - thần tứ phủ ở miền Bắc / Hồ Đức Thọ, Phạm Văn Giao. - H. : Thanh niên, 2010. - 331tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tục thờ Mẫu, Thần tứ phủ ở miền Bắc. Phân tích nghi lễ hầu bóng dưới góc độ lễ thức dân gian truyền thống, là một loại hình nghệ thuật tâm linh đặc sắc trong đời sống của người dân Việt Nam
Phân loại: 394.09597 / H125B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034978
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Tín ngưỡng,Nghi lễ,Miền Bắc
107. Ka Sô Liêng. Những phong tục tập quán của dân tộc Chăm / Ka Sô Liêng. - H. : Thời đại, 2013. - 146tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đôi nét về đời sống văn hoá dân tộc Chăm tỉnh Phú Yên. Giới thiệu khái quát về phong tục tập quán của dân tộc Chăm: cuộc sống và nghệ thuật, mừng cơm lúa mới, lễ cưới, tục ma chay, lễ hội xây cột con trâu, ché...
Phân loại: 390.09597 / NH556P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034872
Từ khoá:Phong tục,Tập quán,Dân tộc Chăm,Phú Yên,Việt Nam
108. King, Kathleen P.. Technology and innovation in adult learning / Kathleen P. King. - San Francisco : A Wiley Brand, 2017. - xv, 288 p. ; 24cm.
Phân loại: 374 / T201H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005802
Từ khoá:Cải cách,Công nghệ giáo dục
109. Kiều Trung Sơn. Cồng chiêng Mường / Kiều Trung Sơn. - H. : Lao động, 2011. - 330tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu nghệ thuật, khảo sát sự biến đổi và đề xuất ý kiến về bảo tồn, phát huy văn hoá cồng chiêng Mường
Phân loại: 398.09597 / C455C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034881
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Mường,Cồng chiêng,Việt Nam
110. Leke, Acha. Africa's business revolution : How to succeed in the world's next big growth market / Acha Leke, Mutsa Chironga, Georges Desvaux.. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 222p. ; 24cm.
Phân loại: 330 / A100F
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005609, NV.005839
Từ khoá:Kinh tế,Chủ nghĩa tư bản
111. Lê Nguyễn Lưu. Khoán định - Hương ước và nếp sống văn hóa làng xứ Huế thế kỷ XVII - Đầu thế ký XX / Lê Nguyễn Lưu. - H. : Thời đại, 2011. - 514tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan quá trình hình thành, cơ cấu tổ chức của các làng xứ Huế qua các thời kỳ lịch sử (từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX), các văn bản khoán định và hương ước.
Phân loại: 390.0959749 / KH406Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034989
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Hương ước,Làng,Huế
112. Lê Thế Vịnh. Văn hóa người Chăm H'roi tỉnh Phú Yên / Lê Thế Vịnh. - H. : Dân trí, 2010. - 206tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu các hình thái kinh tế sản xuất, văn hoá vật thể, phi vật thể, văn hoá chuẩn mực, văn học nghệ thuật và cuộc sống hiện tại của người Chăm H'roi
Phân loại: 390.0959755 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034906
Từ khoá: Người Chăm H'roi; Văn hoá dân gian,Dân tộc Chăm,Phú Yên
113. Lò Vũ Vân. Lời ca tang lễ dòng họ Sa : Dân tộc Thái vùng Mộc Châu Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân. - H. : Lao động, 2011. - 202tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu một vài đặc điểm của người Thái vùng Mộc Châu, Sơn La. Nguồn gốc dòng họ Sa và các thủ tục nghi lễ trong đám tang, lời ca đưa tang của dòng họ
Phân loại: 393.0959718 / L462C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034903
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Thái,Tang lễ,Phong tục
114. Lò Vũ Vân. Lời răn người (sự con côn) của người Thái vùng Mộc Châu , Phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 212tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.90959718 / L462R
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034857
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Thái,Sơn La,Việt Nam
115. Lò Vũ Vân. Văn hóa dân gian người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 522tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu chung về vùng đất và nguồn gốc người Thái ở Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên (Sơn La). Các nghi lễ về vòng đời cây trồng, vòng đời người và phong tục, lễ nghi
Phân loại: 398.0959718 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034917
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Thái,Sơn La
116. Lưu Kiến Thanh. Phân tich tâm lý học tội phạm - Vì sao con người phạm tội / Lưu Kiến Thanh; Thúy An dịch. - H. : Văn học, 2022. - 367tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Tâm lí học tội phạm và biện pháp đối phó và kỹ thuật điển hình được sử dụng trong tâm lý học tội phạm, như kỹ thuật phát hiện nói dối, kỹ thuật lập hồ sơ tâm lý tội phạm, kỹ thuật thẩm vấn tâm lý, đánh giá mức độ đáng tin cậy của nhân chứng,…
Phân loại: 364.3 / PH121T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007980
Kho Mượn: M.040925
Từ khoá:Xã hội học,Tâm lí học,Tội phạm
117. Lương Thị Đại. Truyện cổ dân tộc Khơ Mú ở tỉnh Điện Biên / Lương Thị Đại. - H. : Thời đại, 2013. - 179tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597177 / TR527C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034871
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện cố,Dân tộc Khơ mú,Điện Biên
118. Lường Vương Trung. Phong tục tang lễ của người Thái đen xưa kia / Lường Vương Trung. - H. : Thanh niên, 2011. - 165tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nghi thức tổ chức tang lễ của người Thái đen (vùng Thuận Châu, Sơn La) và giới thiệu một số bài tế trong lễ tang
Phân loại: 393.0959718 / PH430T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034876
Từ khoá:Phong tục,Tang lễ,Người Thái Đen,Sơn La
119. Lễ hội Dàng Then / Triều Ân sưu tầm, dịch thuật, nghiên cứu. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 567tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về lễ hội Dàng Then của dân tộc Tày với phần nghi lễ cấp sắc, lễ cúng cùng những lời hát, nghệ thuật trong lễ hội
Phân loại: 394.2597 / L205H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034908
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Lễ hội,Dân tộc Tày,Việt Nam
120. Lễ lệ - Lễ hội ở Hội An. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 323tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về vùng đất, con người và tín ngưỡng dân gian, lễ hội cổ truyền ở Hội An. Giới thiệu nghi lễ và phong tục thờ cúng của một số lễ hội, lễ lệ, lễ tiết tiêu biểu của Hội An như: lễ Cầu Bồng, lễ cúng Tổ nghề mộc, lễ cúng Tổ nghề gốm, lễ cúng Tổ nghề rèn, lễ cúng tổ nghề may...
Phân loại: 390.0957952 / L250L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034863
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Tín ngưỡng,Lễ hội,Hội An,Quảng Nam
121. Nguyễn Thu Minh. Văn hóa dân gian Làng Mai / Nguyễn Thu Minh. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 164tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về làng Mai, huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang như đời sống kinh tế - xã hội, truyền thống lịch sử, ngành nghề, văn hoá và các hình thức sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng...
Phân loại: 390.0959725 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034990
Từ khoá: Làng Mai; Văn hoá dân gian,Bắc Giang
122. Marshall, Tim. Chia rẽ : Tại sao chúng ta đang sống trong thời đại của những bức tường / Tim Marshall; Trần Trọng Hải Minh dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 392tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Câu chuyện về thời đại của những bức tường trên thế giới, bức tường hữu hình và vô hình chia rẽ các quốc gia, dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, hiện trạng đó còn có xu hướng gia tăng, bất chấp những nỗ lực xoá bỏ khoảng cách địa lý khi nhân loại dần bước vào kỷ nguyên công nghệ số
Phân loại: 320 / CH301R
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035062
Kho Mượn: M.041049-41050
Từ khoá:Chính trị,Chủ nghĩa dân tộc,Thế giới
123. Mason, Tim. Bán lẻ hợp kênh : Bí quyết kết hợp thành công giữa kinh doanh truyền thông & trực tuyến / Tim Mason, Miya Knights; Kiều Trang dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 350tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giải thích lý do và cách thức tận dụng những ưu điểm của cửa hàng truyền như tận tay lựa chọn, thử trước khi mua và tư vấn từ chuyên gia, đồng thời tận dụng sức mạnh của kỹ thuật số vào trải nghiệm mua sắm hàng ngày. Đó chính là nghệ thuật bán hàng trực tuyến trong một trải nghiệm liền mạch mang tên "hợp kênh"
Phân loại: 381 / B105L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035061
Kho Mượn: M.041053-41054
Từ khoá:Thương mại,Bán lẻ,Bán hàng trực tuyến
124. Ma Ngọc Dung. Nhà sàn truyền thống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam / Ma Ngọc Dung. - H. : Thời đại, 2013. - 173tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, xã hội vùng Đông Bắc Việt Nam. Cấu trúc, quá trình xây dựng cũng như ý nghĩa của ngôi nhà sàn trong đời sống người Tày và các biện pháp bảo tồn
Phân loại: 392.3095971 / NH100S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034971
Kho Mượn: M.040901
Từ khoá:Văn hóa cổ truyền,Nhà sàn,Dân tộc Tày,Việt Nam
125. Ma Ngọc Hướng. Lượn bách giảo / Ma Ngọc Hướng. - H. : Lao động, 2011. - 177tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu 2 tác phẩm truyện thơ dân gian của dân tộc Tày: Lượn Bách giảo (trăm lời răn dạy, giáo dục) và Lượn truyện Thắc Quáng Má (Lượn truyện Thấc Quáng Má)
Phân loại: 398.89597 / L560B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034949
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Tày,Truyện thơ
126. Ma Ngọc Hướng. Văn hóa cổ truyền của người Pu Y ở Hà Giang / Ma Ngọc Hướng chủ biên, Âu Văn Hợp, Hoàng Thị Cấp. - H. : Thời đại, 2013. - 247tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát môi trường tự nhiên, nguồn gốc lịch sử, dân số và phân bố dân cư tỉnh Hà Giang. Nghiên cứu về đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hoá vật chất, văn hoá tinh thần cùng một số vấn đề về sự giao thoa văn hoá và bảo tồn bản sắc văn hoá dân tộc hiện nay
Phân loại: 390.09597163 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034955
Từ khoá:Văn hóa cổ truyền,Dân tộc Pu Y,Hà Giang,Việt Nam
127. Messmore, Scott. Call sign: Lightning : Inside the rowdy world and risky missions of the Marines' elite ANGLICOs / Scott Messmore. - Guilford : Stackpole Books, 2017. - xvi, 264 p. ; 24cm.
Phân loại: 359 / C100L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005850
Từ khoá:Quân sự,Thủy quân,Hải quân
128. Minh Hiệu. Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa / Minh Hiệu. - H. : Thời đại, 2012. - 627tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959741 / T506N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034902
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Mường,Tục ngữ,Dân ca,Thanh Hoá
129. Minh Nhương. Đan Phượng nghìn xưa / Minh Nhương, Trần Ngọc Tuấn. - H. : Thanh niên, 2010. - 407tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu về truyền thuyết, con người, văn hoá vật thể, phi vật thể, văn hoá ẩm thực xã Đan Phượng xưa và một số di tích lịch sử của làng, xã
Phân loại: 390.0959731 / Đ105P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034986
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Làng,Di tích lịch sử,Hà Nội
130. Molinsky, Andy. Global dexterity : How to adapt your behavior across cultures without losing yourself in the process / Andy Molinsky. - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - xxii, 200 p. ; 22cm.
Phân loại: 395.5 / G000L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005818
Từ khoá:Nghi thức,Văn hóa doanh nghiệp
131. Nguyễn Diệp Mai. Sắc thái văn hóa sông nước Vùng U Minh / Nguyễn Diệp Mai. - H. : Dân trí, 2011. - 257tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về đặc điểm địa hình - địa lý, lịch sử hình thành, đặc điểm cộng đồng dân cư vùng U Minh và sơ lược về việc khai thác nguồn lợi tự nhiên rừng U Minh Thượng. Khái quát về sắc thái văn hoá sông nước thể hiện trong sinh hoạt đời sống, sinh hoạt tâm linh và cách ứng xử với môi trường qua các việc khai thác tài nguyên thiên nhiên ở vùng U Minh
Phân loại: 306.0959796 / S113T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034972
Từ khoá:Văn hóa,Bản sắc văn hóa,Cà Mau,Việt Nam
132. Nguyễn Hương Linh. Cẩm nang phòng tránh bắt nạt và bạo lực học đường : Dành cho lứa tuổi 6 - 13 tuổi / Nguyễn Hương Linh. - H. : Kim Đồng, 2022. - 70tr. ; 21cm.- (15 bí kíp giúp tớ an toàn)
Tóm tắt: Cung cấp cho các em học sinh một số kiến thức cơ bản về nhận diện các hình thức bắt nạt có thể xảy ra; thấu hiểu tác hại của hành vi bắt nạt ở nhiều góc độ khác nhau; ứng phó với các tình huống bắt nạt và bạo lực học đường khi gặp phải
Phân loại: 371.7 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017356-17358
Kho Thiếu Nhi: DV.034926-34928
Từ khoá:Giáo dục,Bạo lực,Trường học,Cẩm nang
133. Nguyễn Hương Linh. Cẩm nang phòng tránh tai nạn thương tích : Dành cho trẻ em / Nguyễn Hương Linh, Dương Thùy Ly. - H. : Kim Đồng, 2022. - 82tr. ; 21cm.- (15 bí kíp giúp tớ an toàn)
Tóm tắt: Cung cấp cho các bạn nhỏ từ 6-11 tuổi một số kiến thức cơ bản để phòng tránh thương tích có thể xảy ra ở nhà, khi ra ngoài, ở trường học; xử trí khi thương tích xảy ra; sơ cứu cơ bản trong các tình huống khẩn cấp
Phân loại: 363.1 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017353-17355
Kho Thiếu Nhi: DV.034923-34925
Từ khoá:An toàn,Phòng tránh,Tai nạn thương tích,Cẩm nang
134. Nguyễn Khắc Xương. Tín ngưỡng lúa nước vùng đất Tổ / Nguyễn Khắc Xương. - H. : Thời đại, 2011. - 200tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu chính sách trọng nông của nhà nước phong kiến Việt Nam, nguồn gốc tín ngưỡng lúa nước, tín ngưỡng phồn thực với nông nghiệp trồng lúa...
Phân loại: 390.0959721 / T311N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034985
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Tín ngưỡng,Lúa nước,Việt Nam
135. Nguyễn Khắc Xương. Ví giao duyên - Nam nữ đối ca / Nguyễn Khắc Xương. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 574tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái niệm và hình thức biểu hiện của hát đối đáp trữ tình nam nữ. Trình tự lề lối cuộc hát, nội dung trữ tình và tính hiện thực của ví giao duyên. Phân tích mối quan hệ giữa ví giao duyên với sáng tác thơ ca dân gian và bác học, đặc biệt là về thể thơ. Một số giai thoại ví giao duyên
Phân loại: 398.809597 / V300G
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034850
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Hát ví,Việt Nam
136. Nguyễn Khắc Xương. Đến với văn hóa Việt Mường trên đât tổ Phú Thọ / Nguyễn Khắc Xương, Nguyễn Hữu Nhàn. - H. : Lao động, 2012. - 462tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về cội nguồn văn hoá Việt. Phong tục tập quán, tín ngưỡng, văn nghệ dân gian Việt Mường trên đất Phú Thọ
Phân loại: 398.0959721 / Đ254V
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035012
Từ khoá:Phú Thọ,Văn hóa dân gian,Tập quán,Tín ngưỡng,Phong tục
137. Nguyễn Mạnh Hùng. Lễ cưới người Dao Nga Hoàng / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 239tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về tộc người Dao Nga Hoàng ở Yên Bái. Trình bày tiến trình và các nghi thức trong lễ cưới truyền thống của người Dao Nga Hoàng
Phân loại: 392.5 / L250C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034852
Từ khoá:Phong tục,Hôn lễ,Người Dao,Yên Bái
138. Nguyễn Mạnh Hùng. Tang ma của người HMông ở suối Giàng / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Thanh niên, 2010. - 199tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Hmông ở Suối Giàng (Văn Chấn, Yên Bái). Trình bày về tục lệ lễ tang và một số bài cúng trong lễ tang của người Hmông Si ở Suối Giàng
Phân loại: 393.09597 / T106M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034967
Từ khoá:Phong tục,Tang lễ,Người Hmông,Yên Bái
139. Nguyễn Nghĩa Dân. Văn hóa giao tiếp - ứng xử trong tục ngữ - cao dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 231tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu những nét đặc trưng về văn hoá giao tiếp ứng xử trong tục ngữ, ca dao Việt Nam.
Phân loại: 398.809597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034988
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Tục ngữ,Ca dao,Việt Nam
140. Nguyễn Nghĩa Dân. Đồng dao và ca dao cho trẻ em / Nguyễn Nghĩa Dân sưu tầm, nghiên cứu tuyển chọn. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 541tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày về định nghĩa, hệ thống, tính chất, chức năng, tác dụng, nội dung và đặc điểm thi pháp của đồng dao. Sưu tầm, tuyển chọn một số bài đồng dao và ca dao trẻ em
Phân loại: 398.809597 / Đ455D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034940
Từ khoá:Việt Nam,Văn học dân gian,Nghiên cứu văn học,Đồng dao,Ca dao
141. Nguyễn Quang Khải. Một số nghề mọn ở Đồng Bằng Bắc Bộ xưa và nay / Nguyễn Quang Khải. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 389tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc lịch sử, người hành nghề, thời gian và không gian hành nghề, công cụ hỗ trợ, mức độ thu nhập và hoàn cảnh sống của người làm nghề mọn ở đồng bằng Bắc Bộ từ xưa đến nay.
Phân loại: 331.7009597 / M458S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034907
Từ khoá:Kinh tế học lao động,Nghề nghiệp,Đồng bằng Bắc Bộ,Việt Nam
142. Nguyễn Thanh. Nhận diện văn hóa làng Thái Bình / Nguyễn Thanh. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 927tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về lịch sử đất đai, cảnh quan, cư dân và làng xã ở Thái Bình. Nhận diện văn hoá làng Thái Bình thể hiện trong văn hoá các dòng họ, tín ngưỡng, tôn giáo, lễ hội, diễn xướng và trò chơi dân gian, văn học dân gian, di sản Hán Nôm, giáo dục, làng nghề dân gian truyền thống, hương ước...
Phân loại: 390.0959736 / NH121D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034945
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Làng,Thái Bình
143. Nguyễn Thanh Tùng. Văn hóa cổ truyền ở huyện Anh Sơn / Nguyễn Thanh Tùng. - H. : Thanh Niên, 2010. - 294tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về địa lí, lịch sử và nghiên cứu văn hoá vật thể, phi vật thể của huyện Anh Sơn, Nghệ An như: kiến trúc, trang phục, ẩm thực, văn học, giáo dục, tín ngưỡng, phong tục tập quán,...
Phân loại: 390.0959742 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034913
Từ khoá:Văn hoá cổ truyền,Nghệ An,Anh Sơn
144. Nguyễn Thanh Tùng. Văn hóa dân gian Dừa Lạng : Tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thanh Tùng. - H. : Thanh niên, 2011. - 303tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất, thiên nhiên, con người và biểu hiện của văn hoá dân gian vùng Dừa Lạng thuộc tỉnh Nghệ An. Sưu tầm một số bài ca dao, vè, thơ văn về Dừa Lạng và ở Dừa Lạng
Phân loại: 398.09597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034929
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Nghệ An
145. Nguyễn Thu Minh. Người Nùng và dân ca Nùng ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 670tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về người Nùng ở Bắc Giang với các đặc trưng về dòng họ, gia đình, làng bản, trang phục, văn hoá ẩm thực, tín ngưỡng, tập quán, lễ hội, những bài dân ca Nùng,...
Phân loại: 390.0959725 / NG558N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034905
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Nùng,Dân ca,Bắc Giang
146. Nguyễn Thu Minh. Văn hóa dân gian huyện Sơn Động, Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 913tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất và người Sơn Động. Các loại hình văn hoá dân gian ở huyện Sơn động: khu vực cư trú, vấn đề dòng họ, gia đình, trang phục của các tộc người, phong tục tập quán, trò chơi dân gian, dân ca, dân vũ, tục ngữ, tri thức dân gian...
Phân loại: 398.20959725 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035008
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Sơn Động,Bắc Giang
147. Nguyễn Thế Sang. Luật tục và công cuộc phát triển kinh tế xã hội Raglai / Nguyễn Thế Sang. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 446tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về văn hoá xã hội và luật tục Raglai, đặc biệt là các luật tục trong quan hệ vợ chồng, gia đình, xã hội, cưới hỏi, của cải, sở hữu ruộng rẫy núi rừng, bảo vệ nguồn nước, môi trường sinh thái, thú rừng và các luật tục trong xử lí các tội phạm về tình dục, loạn luân, trộm cắp...
Phân loại: 390.0959756 / L504T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035000
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Luật tục,Dân tộc Raglai,Việt Nam
148. Nguyễn Thị Bích Hà. Nghiên cứu văn học dân gian từ mã văn hóa dân gian / Nguyễn Thị Bích Hà. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 403tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày phương pháp luận nghiên cứu văn học dân gian qua các mã văn hoá dân gian, mã tín ngưỡng, phong tục tập quán, mã phong tục tập quán, văn học dân gian trong quan hệ với di tích lịch sử, xã hội, văn hoá và nghiên cứu những trường hợp cụ thể như: Giải mã văn hoá Tết người Việt, tổ mẫu Âu Cơ - huyền thoại và biểu tượng, biểu tượng cây đa trong văn hoá dân gian Việt Nam...
Phân loại: 398.209597 / NGH305C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034966
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Văn học dân gian,Nghiên cứu,Việt Nam
149. Nguyễn Thị Lành. Lễ cưới của người Pa Dí ở huyện Mường Khương tỉnh Lào Cai / Nguyễn Thị Lành. - H. : Thời đại, 2013. - 197tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: rình bày quan niệm và các bước chuẩn bị kết hôn của người Pa Dí. Giới thiệu nghi lễ cưới của người Pa Dí; âm nhạc, trang phục và ẩm thực trong lễ cưới; đồ mừng và những biến đổi trong hôn lễ của người Pa Dí
Phân loại: 392.509597167 / L250C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034959
Từ khoá:Phong tục,Lễ cưới,Người Pa Dí,Lào Cai
150. Nguyễn Thị Minh Tú. Văn hóa ấm thực của người Tu Dí (Huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai) / Nguyễn Thị Minh Tú. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 317tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về người Tu Dí ở Lào Cai và những ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, xã hội tác động đến văn hoá ẩm thực, các món ăn truyền thống, các loại bánh trái đặc sản, đồ uống và hút dè cùng những phong tục tập quán của họ.
Phân loại: 394.109597167 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034894
Từ khoá:Văn hoá ẩm thực,Lào Cai,Mường Khương
151. Nguyễn Thị Phương Châm. Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam bộ / Nguyễn Thị Phương Châm. - H. : Thời đại, 2013. - 335tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ, cấu trúc văn bản, cách dùng tên riêng, hệ thống hình ảnh, kiểu câu... và các thể thơ ca dao Nam Bộ
Phân loại: 398.8095977 / NG454N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034980
Từ khoá:Nghiên cứu văn học,Văn học dân gian,Ngôn ngữ,Ca dao
152. Nguyễn Thị Sửu. Văn hóa dân gian dân tộc Ta - Ôih huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thị Sửu, Trần Hoàng. - H. : Dân trí, 2010. - 324tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế như: kiến trúc nhà cửa truyền thống, cách sinh sống, ẩm thực, trang phục, tôn giáo, lễ hội, lễ tục, đời sống văn hoá
Phân loại: 390.09597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034947
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Tà Ôi,Thừa Thiên Huế
153. Nguyễn Thị Yên. Lễ hội Nàng Hai của người Tày Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 342tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu các hình thức lễ hội, bản chất và ý nghĩa của lễ hội Nàng Hai trong đời sống tinh thần của người Tày ở Cao Bằng
Phân loại: 394.26959712 / L250H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034909
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Tày,Lễ hội truyền thống,Cao Bằng
154. Nguyễn Thị Yên. Văn hóa truyền thống của người Nùng An : Xã Phúc Sen, huyện Quảng Yên, tỉnh Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên, Hoàng Thị Nhuận. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 267tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày tổng quát về vị trí địa lí, môi trường tự nhiên, con người, tình hình kinh tế, văn hoá xã hội của xã Phúc Sen và bản Phia Chang. Giới thiệu về văn hoá truyền thống và vai trò của văn hoá truyền thống đối với với sự phát triển kinh tế văn hoá xã hội ở xã Phúc Sen
Phân loại: 390.09597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034928
Từ khoá:Văn hóa truyền thống,Người Nùng An,Cao Bằng
155. Nguyễn Thụy Phương. Giáo dục Việt Nam dưới thời thuộc địa : Huyền thoại đỏ và huyền thoại đen / Nguyễn Thụy Phương. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 162tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Nghiên cứu các giai đoạn của nền giáo dục thời kì thuộc địa: Sứ mạng khai hoá và tư tưởng giáo dục, mô hình trường học cho nền thuộc địa (1860 - 1916). những thành quả của nhà trường thuộc địa (1917 - 1930); khủng hoàng nhà trường thuộc địa (1930-1939), cách mạng quốc giá và giáo dục thuộc địa (1940-1945), di sản giáo dục của chế độ thực dân
Phân loại: 370.9597 / GI108D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007984
Kho Mượn: M.040918-40919
Từ khoá:Giáo dục,Thời kì thuộc Pháp,Việt Nam
156. Nguyễn Thụy Phương. Trường Pháp ở Việt Nam 1945 - 1975 : Từ sứ mạng khai hóa đến ngoại giao văn hóa / Nguyễn Thụy Phương; Eric Jennings giới thiệu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 345tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Phân tích sự tồn tại của hệ thống trường Pháp tại Việt Nam sau năm 1945 trong những biến đổi không ngừng của bối cảnh chính trị ở Đông Dương nói chung và Việt Nam nói riêng, mục đích của chính quyền thực dân khi xâm lược Việt Nam,...
Phân loại: 370.9597 / TR561P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007983
Kho Mượn: M.040920-40921
Từ khoá:Giáo dục,Lịch sử,Việt Nam,Pháp
157. Nguyễn Trọng An. Cẩm nang an toàn chung cư : Dành cho lứa tuổi 6+ / Nguyễn Trọng An. - H. : Kim Đồng, 2022. - 61tr. ; 21cm.- (15 bí kíp giúp tớ an toàn)
Tóm tắt: Tập hợp 15 bí kíp nhận diện các nguy cơ tại môi trường chung cư, trang bị các kĩ năng an toàn tại khu vực ban công, cửa sổ,...
Phân loại: 363.1 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017350-17352
Kho Thiếu Nhi: DV.034920-34922
Từ khoá:An toàn công cộng,Cẩm nang,Chung cư
158. Nguyễn Trọng An. Cẩm nang phòng tránh đuối nước : Dành cho lứa tuổi 6+ / Nguyễn Trọng An. - H. : Kim Đồng, 2022. - 70tr. ; 21cm.- (15 bí kíp giúp tớ an toàn)
Tóm tắt: Hướng dẫn trẻ em nhận diện các nguy cơ gây đuối nước, phòng tránh bằng cách tạo ra không gian an toàn, tự trang bị những kĩ năng tự cứu: tập thở, tập nổi,...
Phân loại: 363.1 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017362-17367
Từ khoá:An toàn công cộng,Cẩm nang,Phòng chống,Đuối nước
159. Nguyễn Viết Trung. Diễn xướng dân gian trong lễ hội ở Khánh Hòa / Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Tứ Hải. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 167tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật diễn xướng ngồi đồng, múa bóng trong tục thờ mẫu ở Khánh Hoà, nghệ thuật hát bội trong lễ hội cầu ngư và hát mộc trong lễ kỳ an tá thổ ở nông thôn Khánh Hoà xưa
Phân loại: 390.0959756 / D305X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034883
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Diễn xướng,Lễ hội,Khánh Hoà
160. Nguyễn Văn Hòa. Lễ cúng tổ tiên và lễ cầu lành truyền thống của người Thái đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa. - H. : Thời đại, 2013. - 194tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về lễ cúng tổ tiên của người Thái đen: tục cúng cơm tuần theo thường lệ, cúng tuần mùa kiếm được, tục cúng "xên hươn", cầu lành khi sinh con, tục cưới của người Thái đen, kèm các bài cúng cầu nguyện
Phân loại: 390.09597 / L250C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034865
Từ khoá:Phong tục,Cúng lễ,Người Thái đen,Tây Bắc
161. Nguyễn Văn Hòa. Người Thái đen tính lịch và xem ngày giờ lành / Nguyễn Văn Hòa. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 307tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu cách tính lịch, xem ngày, giờ tốt hoặc xấu của người Thái đen để bắt đầu một công việc nhằm ứng dụng vào những vấn đề thường nhật trong cuộc sống
Phân loại: 398.09597 / NG558T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034896
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Người Thái đen,Phong tục
162. Nguyễn Văn Hòa. Tục lập bản mường và lệ tế thần núi, thần nguồn nước của người thái đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hòa. - H. : Thời đại, 2013. - 235tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu phong tục của người Thái đen ở vùng Tây Bắc: tục lệ lập bản mường, luật tục cưới xin, tục tang đám, tục tế thần núi, lệ tế thần nguồn nước...
Phân loại: 390.09597 / T506L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034866
Từ khoá:Phong tục,Dân tộc Thái,Vùng Tây Bắc,Việt Nam
163. Nguyễn Văn Tăng. Giếng nước, hồ nước và đầm phá trong sinh hoạt đời thường và trong tâm thức dân gian người dân Quảng Bình / Nguyễn Văn Tăng. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 187tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình phát triển, giá trị giếng nước, hồ nước, đầm, phá trong từng vùng quê ở Quảng Bình bằng những điển hình theo từng giai đoạn và những truyền thuyết, giai thoại, văn nghệ dân gian đang truyền tụng...
Phân loại: 398.0959745 / GI255N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034899
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Tâm thức,Quảng Bình
164. Nguyễn Xuân Hương. Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng : Hình thái, đặc trưng và giá trị / Nguyễn Xuân Hương. - H. : Lao động, 2012. - 412tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu hình thái tín ngưỡng và sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng của cư dân ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng. Nhận diện các giá trị văn hoá, tài sản văn hoá của cư dân ven biển, bảo tồn và phát huy trong cuộc sống hiện nay
Phân loại: 398.095975 / T311N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034960
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Tín ngưỡng,Quảng Nam,Việt Nam
165. Nguyễn Xuân Nam. Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Toán / Nguyễn Xuân Nam. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 222tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Gồm 36 đề thi vào lớp 6 môn Toán, cung cấp các dạng bài có kèm lời giải chi tiết
Phân loại: 372.7 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018071-18076
Kho Thiếu Nhi: DV.035127-35129
Từ khoá:Giáo dục tiểu học,Toán,Đề thi,Lớp 6
166. Nguyễn Xuân Đức. Những vấn đề thi pháp văn học dân gian / Nguyễn Xuân Đức. - H. : Thanh niên, 2011. - 298tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những quan điểm thi pháp học trong truyện cổ dân gian. Những đặc trưng thi pháp cổ tích trong truyện. Thi pháp trong tục ngữ, ca dao
Phân loại: 398.209597 / NH556V
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035005
Kho Mượn: M.040900
Từ khoá:Văn học dân gian,Thi pháp,Việt Nam
167. Nguyễn Đình Chúc. Lễ Tá Thổ ở Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 415tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về hình thức lễ Tá thổ (cúng đất) ở các vùng đất từ Trung Trung Bộ đến Nam Bộ...
Phân loại: 390.0959755 / L250T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034920
Từ khoá: Lễ Tá Thổ; Văn hóa dân gian,Nghi lễ,Phú Yên
168. Nguyễn Đình Chúc. Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc. - H. : Thanh niên, 2011. - 297tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát sự hình thành và ý nghĩa của địa danh theo dòng lịch sử, cụ thể được biểu hiện qua tục ngữ ca dao Phú Yên như: địa danh Cù Mông, vịnh Xuân Đài, Gò Duối, sông Cầu, sông Cái, núi Lá - sông Hinh, giếng Bộng... và tổng hợp, phân loại tên riêng chỉ địa danh, địa danh dựa theo chủ đề qua tục ngữ, ca dao Phú Yên
Phân loại: 398.90959755 / T310H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034984
Từ khoá:Địa danh,Ca dao,Tục ngữ,Phú Yên
169. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian huyện Đồng Xuân / Nguyễn Đình Chúc. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 547tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về huyện Đồng Xuân và các di tích văn hoá lịch sử, văn hoá sinh tồn, văn hoá xã hội, nghề nghiệp, đời sống tinh thần, văn nghệ dân gian, tri thức dân gian và các trò chơi dân gian của huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên
Phân loại: 398.0959755 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034923
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Đồng Xuân,Phú Yên
170. Nguyễn Đình Vỵ. Văn hóa ẩm thực đất Tổ / Nguyễn Đình Vỵ. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 415tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày về cội nguồn và bản sắc văn hoá ẩm thực vùng đất Tổ Hùng Vương từ các loại đồ uống, món ăn đến đặc sản nổi tiếng
Phân loại: 394.10959721 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034887
Từ khoá:Văn hoá ẩm thực,Phú Thọ
171. Ngô Sao Kim. Truyện cổ, truyện dân gian Phú Yên / Ngô Sao Kim. - H. : Lao động, 2011. - 482tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959755 / TR527C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034942
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện cổ,Truyện dân gian,Phú Yên
172. Ngô Văn Doanh. Nghi lễ - lễ hội của người Chăm và người Ê đê / Ngô Văn Doanh, Trương Bi. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 891tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ và lễ hội độc đáo của người Chăm và người Ê Đê như lễ hội chuyển mùa, lễ tế thần đầu năm, lễ tống cựu nghênh tân của người Chăm; lễ cúng bến nước, lễ cúng vào nhà mới, lễ uống rượu cần mừng năm mới, lễ đón khách quý, lễ rước k'pan của người Ê Đê
Phân loại: 394.09597 / NGH300L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034938
Từ khoá:Phong tục,Nghi lế,Lễ hội,Người chăm,Người Ê đê
173. Ngụ ngôn thế giới hay nhất : Dành cho lứa tuổi 3+ / Michael Morpurgo tuyển chọn; Võ Quang Phát dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 2T ; 25cm.
T.1.- 2020. - 127tr.
Phân loại: 398.2 / NG500N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017625-17627
Kho Thiếu Nhi: DV.035079-35081
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện ngụ ngôn,Thế giới
174. Ngụ ngôn thế giới hay nhất : Dành cho lứa tuổi 3+ / Michael Morpurgo tuyển chọn; Võ Quang Phát dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 2T ; 25cm.
T.2.- 2020. - 133tr.
Phân loại: 398.2 / NG500N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017628-17630
Kho Thiếu Nhi: DV.035082-35084
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện ngụ ngôn,Thế giới
175. Những bài ca đám cưới người Mường Thanh Hóa / Cao Sơn Hải sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Lao động, 2011. - 317tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về người Mường ở Thanh Hoá và tục lệ cưới xin. Giới thiệu những bài ca đám cưới người Mường Thanh Hoá bằng tiếng Mường và tiếng Việt
Phân loại: 398.80959741 / NH556B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034856
Từ khoá:Văn học dân gian,Bài hát,Dân tộc Mường,Việt Nam
176. Những bài lượn trống trong tang lễ của tộc người Tày trắng : Xã Xuân Giang - Huyện Quang Bình - Tỉnh Hà GIang / Hoàng Thị Cáp sưu tầm và dịch. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 177tr. ; 21cm.
TS ngoài bìa: Những bài lượn trống trong tang lễ tộc người Tày trắng ở Hà GIang
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài lượn trống trong tang lễ của tộc người Tày Trắng xã Xuân Giang - Huyện Quang Bình - Hà Giang
Phân loại: 393.09597163 / NH556B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034973
Từ khoá:Văn hoá dân gian, Dân tộc Tày,Tang lễ, Hà Giang
177. Những tuyệt phẩm ngụ ngôn Leonardo Da Vinci : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Bruno Nardini kể; Adriana Saviozzi Mazza minh hoạ; Bùi Thị Thái Dương biên dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim đồng, 2022. - 183tr. ; 25cm.
Phân loại: 398.20945 / NH556T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007968
Kho Luân chuyển: LC.017831
Kho Mượn: M.040876
Kho Thiếu Nhi: DV.035026-35028
Từ khoá:Văn học dân gian,Văn học thiếu nhi,Truyện ngụ ngôn,Italia
178. Ninh Hòa những mảnh ghép văn hóa dân gian / Nguyễn Viết Trung chủ biên, Võ Triều Dương, Đỗ Công Quý, Đỗ Độ. - H. : Lao động, 2012. - 921tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu các nét đặc trưng của văn hoá, văn học dân gian, phong tục cổ xưa, vùng đất Ninh Hoà (Khánh Hoà)
Phân loại: 390.0959756 / N312H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034914
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Ninh Hoà,Khánh Hoà
179. Non nước xứ Đồng Hương / Nguyễn Viết Trung sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 390tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, đặc điểm kinh tế, văn hoá vật thể, phong tục, tín ngưỡng, lễ hội, ca dao dân ca, truyện kể, ẩm thực và trò chơi dân gian xứ Đồng Hương
Phân loại: 390.0959756 / N430N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034912
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Khánh Hoà
180. Nàng bạch tuyết = Snow White : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Lời: Shu-Hua Huang, Chia-Fen Her; Trương Nghĩa Văn minh họa; Hà Phương Thanh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 32tr. ; 23cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
Phân loại: 398.2 / N106B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017711-17717
Kho Thiếu Nhi: DV.034902-34904
Từ khoá:Văn học dân gian,Văn học thiếu nhi,Truyện cổ tích
181. Nàng tiên cá = The Little Mermaid : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Lời: Shu-Hua Huang, Chia-Fen Her; Trương Nghĩa Văn minh họa; Hà Phương Thanh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 32tr. ; 23cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
Phân loại: 398.2 / N106T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017697-17703
Kho Thiếu Nhi: DV.034899-34901
Từ khoá:Văn học dân gian,Văn học thiếu nhi,Truyện cổ tích
182. Nói thơ, nói về, thơ rơi Nam Bộ / Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu: Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 550tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu (28 bài nói thơ, 31 bài nói vè) và bộ sưu tập dưới dạng thơ ca dân gian (60 bài vè, 33 bài thơ rơi) của người dân Nam Bộ
Phân loại: 398.809597 / N428T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034993
Từ khoá:Văn học dân gian,Nam Bộ,Thơ,Việt Nam
183. Phan Bá Hàm. Tràng Sơn một làng văn hóa dân gian phong phú / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 263tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian làng Tràng Sơn,Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An như văn học dân gian, nghệ thuật, các lễ hội, Tết, các phong tục tập quán tiêu biểu
Phân loại: 390.0959742 / TR106S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034922
Từ khoá: Tràng Sơn; Văn hóa dân gian,Làng văn hoá,Nghệ An
184. Phan Bá Hàm. Văn hóa dân gian làng Liên Trì : Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩm. - H. : Lao động, 2011. - 300tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát những nét văn hóa dân gian trong văn học dân gian, di tích lịch sử - văn hoá, lễ hội, phong tục tập quán, các nghề truyền thống, văn hoá ẩm thực của làng Liên Trì, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Phân loại: 390.0959742 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034884
Từ khoá: Làng Liên Trì; Văn hoá dân gian,Yên Thành,Nghệ An
185. Phan Thị Hồng. Nhóm sử thi giông Bahnar / Phan Thị Hồng. - H. : Lao động, 2012. - 479tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm nhóm sử thi dân tộc Bahnar, nhóm sử thi Giông Bahnar, ngôn ngữ nhóm sử thi Giông Bahnar. Một số truyệnc ổ tíc và sử thi Bahnar
Phân loại: 398.209597 / NH429S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034859
Từ khoá:Văn học dân gian,Nghiên cứu văn học,Sử thi,Dân tộc Ba Na
186. Phạm Công Hoan. Phong tục tang ma của người Tày ở Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai / Phạm Công Hoan, Ma Thanh Sợi. - H. : Thời đại, 2012. - 523tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về người Tày ở Nghĩa Đô và nghi thức tiến hành lễ tang, trang phục, âm nhạc, ẩm thực, nghệ thuật tạo hình trong lễ tang
Phân loại: 393.09597167 / PH431T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034895
Từ khoá:Phong tục cổ truyền,Dân tộc Tày,Tang lễ,Lào Cai
187. Phạm Huy Hoàng. Bài tập dành cho học sinh thi trạng nguyên nhỏ tuổi 5 / Phạm Huy Hoàng. - Tái bản lần 2, có bổ sung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 272tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: Cách ra đề thi Trạng nguyên nhỏ tuổi và các bài luyện tập: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử-Địa lí
Phân loại: 372.1 / B103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018398-18403
Kho Thiếu Nhi: DV.035184-35186
Từ khoá:Giáo dục mầm non,Bài tập,Sách tham khảo
188. Phạm Lan Oanh. Lễ hội dân gian làng hát môn : Hà Tây (nay là Hà Nội) / Phạm Lan Oanh. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 165tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về lễ hội dân gian làng Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Nội: Ngọc phả làng Hát Môn, truyền thuyết về Hai Bà Trưng, di tích và lễ hội, giá trị lễ hội từ góc độ di tích và nghi lễ thờ phụng
Phân loại: 394.26 / L250H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034873
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Lễ hội,Hà Tây,Hà Nội
189. Phạm Minh Đức. Nữ thần và thánh mẫu Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan. - H. : Thời đại, 2013. - 426tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các nữ thần, thánh mẫu của tỉnh Thái Bình có công đánh giặc, giữ nước, mở đất lập làng, xây dựng phong tục tập quán, là tổ nghề và là những tấm gương sáng về đạo đức trung - hiếu - tiết nghĩa
Phân loại: 398.0959736 / N550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034919
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Nữ thần,Thánh mẫu,Thái Bình
190. Phạm Văn Đồng. Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 12 : Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ giáo dục và Đào tạo / Phạm Văn Đồng. - H. : Dân trí, 2022. - 358tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản từng bài trong sách giáo khoa địa lí lớp 12, đồng thời đưa ra các bài tạp và hướng dẫn trả lời cụ thể.
Phân loại: 330.9597 / B452D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007998
Kho Mượn: M.041051-41052
Từ khoá:Địa lí,Lớp 12,Sách tham khảo
191. Quách Vi Miên. Văn hóa dân gian dân tộc Thổ / Quách Vi Miên. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 282tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu chung về tộc danh, dân số, các nhóm người và nguồn gốc dân tộc Thổ. Tìm hiểu về văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Thổ: làng bản, nhà cửa, kỹ thuật canh tác, trang phục, ăn uống, nghề thủ công truyền thống, chăn nuôi, hái lượm, đánh cá, săn bắn, tín ngưỡng, tôn giáo, nếp sống gia đình - xã hội, lễ hội, trò chơi, ngôn ngữ và văn nghệ dân gian
Phân loại: 390.09597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034931
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Dân tộc Thổ,Việt Nam
192. Quán Vi Miên. Lai xứ thôn chàng xứ thôn / Quán Vi Miên. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 135tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597 / L103X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034951
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện thơ,Việt Nam
193. Quán Vi Miên. Tục lệ buộc vía người Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 611tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về người Thái ở Nghệ An nói chung và người Thái ở vùng Khủn Tinh (Quỳ Hợp) nói riêng. Một số quan niệm về hồn vía và tục lệ buộc vía theo vòng đời, buộc vía trong trường hợp ốm đau của người Thái ở vùng Khủn Tinh
Phân loại: 390.0959742 / T506L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034956
Từ khoá:Phong tục,Buộc vía,Nghệ an,Việt Nam
194. Quán Vi Miên. Văn hóa dân gian bản làng ở xã Châu Quang / Quán Vi Miên, Sầm Phong. - H. : Thanh niên, 2011. - 195tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của bản làng Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. Nghiên cứu tổ chức hành chính, sản xuất kinh tế, nghề truyền thống, tín ngưỡng, phong tục tập quán và văn học dân gian Châu Quang
Phân loại: 390.0959742 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034946
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Làng,Nghệ An
195. Redling, Dylin. Tài chính trẻ em / Dylin Redling, Allison Tom; Linh Chi dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 130tr. ; 23cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giúp các bạn sẽ học cách kiếm tiền, cách tiết kiệm tiền và cách đầu tư các khoản tiền và làm chủ tiền bạc
Phân loại: 332.4 / T103C
Ký hiệu kho: Kho Thiếu Nhi: DV.035176-35178
Từ khoá:Tài chính,Trẻ em
196. Ridley, Matt. Hoàng hậu đỏ : Tình dục và sự tiến hoá của bản tính người / Matt Ridley; Người dịch: Nguyễn Việt Long, Tống Thị Hoàng Dương. - H. : Thế giới, 2022. - 450tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu chung về sự tiến hoá. Giải đáp các thắc mắc thực tế trong xã hội về bản tính người như: sự khác biệt giữa giới tính nam và nữ, bản chất tình dục ở loài người, tình dục đồng giới, bản tính đàn ông và chế độ đa thê, bản tính nữ và chế độ một vợ một chồng hay tại sao đàn ông giàu có lại kết hôn với phụ nữ xinh đẹp...
Phân loại: 306.7 / H407H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007982
Kho Mượn: M.040923
Từ khoá:Tình dục,Loài người,Tiến hóa
197. Ripley, Amanda. Những đứa trẻ thông minh nhất thế giới : Các siêu cường giáo dục và bài toán "lò luyện thần đồng" / Amanda Ripley; Thảo Nguyên dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2023. - 289tr. ; 23cm.
Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề giáo dục của Phần Lan, Hàn Quốc và Ba Lan. Nêu lên những điểm mạnh điểm yếu của từng quốc gia. Những cảm nhận về nền giáo dục của các quốc gia này. Đưa ra một vài lời khuyên cho các bậc phụ huynh tìm kiếm phương pháp nuôi dạy con, làm thế nào để cho con mình học tốt
Phân loại: 370 / NH556Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007999
Kho Mượn: M.041008-41009
Từ khoá:Giáo dục,So sánh,Phần Lan,Hàn Quốc,Ba Lan
198. Shôngx Ntiêx Tuôv. Những bài khèn ca tang lễ và dân ca Mông Hà Giang : Tuyển tập song ngữ / Shôngx Ntiêx Tuôv, Hùng Đình Quý. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 999tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597163 / NH556B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034962
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân ca,Dân tộc Hmông,Việt Nam
199. Staats, Bradley R.. Never stop learning : Stay relevant, reinvent yourself, and thrive / Bradley R. Staats. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 220p. ; 24cm.
Phân loại: 370 / N200V
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005601, NV.005851
Từ khoá:Giáo dục,Học tập,Sáng tạo
200. Stiglitz, Joseph E.. Xây dựng xã hội học tập - Cách tiếp cận mới cho tăng trưởng phát triển và tiến bộ xã hội : Sách tham khảo / Joseph E. Stiglitz, Bruce C. Greenwald; Biên dịch và hiệu đính: Đỗ Đức Thọ,.... - Xuất bản lần 2. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 555tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Xây dựng xã hội học tập từ các khái niệm và phân tích cơ bản: kinh tế, doanh nghiệp, thị trường, phúc lợi, chính sách thương mại, chính sách tài chính, chính sách kinh tế vĩ mô, chính sách đầu tư, sở hữu trí tuệ...
Phân loại: 330 / X126D
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018193
Kho Mượn: M.040938
Từ khoá:Kinh tế học,Xã hội học tập,Giáo dục,Chính sách
201. Stoll, Clifforo. Gián điệp mạng : Cuộc rượt đuổi ngoạn mục trong mê lộ máy tính / Clifforo Stoll; Lê Vũ Kỳ Nam dịch. - H. : Công thương, 2018. - 511tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Câu chuyện người thực việc thực kể về cuộc săn đuổi hacker bất đắc dĩ của một nhà khoa học chuyển tay ngang trở thành nhà quản lý hệ thống mạng máy tính ở phòng thí nghiệm
Phân loại: 364.160973 / GI105Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007981
Kho Mượn: M.040924
Từ khoá:Tin tặc,An ninh máy tính,Mỹ
202. Sử thi Bahnar Kriêm - Bahnar Konkđeh / Hà Giao sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động, 2012. - 1014tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / S550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034941
Từ khoá:Văn học dân gian,Sử thi,Việt Nam
203. Sử thi Tây nguyên với cuộc sống đương đại / Chủ biên: Phan Đăng Nhật, Chu Xuân Giao. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 343tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò và quá trình du nhập của văn hoá nghe nhìn hiện đại vào xã hội Tây Nguyên ngày nay, vai trò của sử thi Tây Nguyên trong cuộc sống đương đại của người Tây Nguyên
Phân loại: 398.209597 / S550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034948
Từ khoá:Nghiên cứu văn học,Văn hoá dân gian,Sử thi,Tây Nguyên
204. Sự tích con voi trắng / Điểu K'Lung kể; Điểu Kâu dịch; Trương Bi sưu tầm và biên soạn. - H. : Thời đại, 2013. - 203tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959765 / S550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035010
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện cổ,Việt Nam,Đắk Lắk
205. Tanous, Peter J.. Debt, deficits, and the demise of the American economy / Peter Tanous, Jeff Cox. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2011. - xiv, 207 p. : ill ; 24 cm
Phân loại: 330.973 / D200B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005874
Từ khoá:Kinh tế,Tài chính,Đầu tư,Mỹ
206. Then Tày giải hạn : Chính văn bằng 2 thứ tiếng : Việt - Hán Nôm / Hoàng Triều Ân sưu tầm, phiên âm, dịch thuật, giới thiệu. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 654tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu cái thực cuộc sống và cái ước mơ của dân gian cùng niềm khát vọng bình an khang thái trong Then Tày giải hạn. Giới thiệu nội dung văn bảnThen tày giải hạn gồm các bản dịch, bản phiên âm và bản Nôm
Phân loại: 398.809597 / TH203T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034957
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Tày,Hát then,Việt Nam
207. Thiên Hương. Giải thích và ôn luyện chuyên đề tiếng Anh thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao / Thiên Hương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 243tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Phân tích chiến lược làm bài và ôn luyện kiến thức trọng tâm của các dạng bài trong đề thi Tiếng Anh vào lớp 6
Phân loại: 372.65 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017871-17876
Kho Thiếu Nhi: DV.035097-35099
Từ khoá:Giáo dục tiểu học,Tiếng Anh,Lớp 6
208. Thói quen tốt trong sinh hoạt / Ngôi Nhà Ốc Sên chủ biên; Nguyễn Thanh Vân dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 130tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho học sinh tiểu học)
Phân loại: 372.37 / TH428Q
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017721-17723
Kho Thiếu Nhi: DV.034801-34803
Từ khoá:Giáo dục,Thói quen,Sinh hoạt,Kĩ năng
209. Thơ hay cho bé mầm non : Theo chuẩn Chương trình Giáo dục mầm non. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Kim đồng, 2022. - 2T ; 30cm.
T.1: Gia đình, quê hương - Đất nước, Bác Hồ. Nghề nghiệp, Bản thân / Cao xuân Sơn, Thy Ngọc, Trần Đăng Khoa, ....- 2022. - 71tr.
Phân loại: 372.21 / TH460H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017807-17809
Kho Thiếu Nhi: DV.035070-35072
Từ khoá:Giáo dục mẫu giáo,Thơ
210. Thơ hay cho bé mầm non : Theo chuẩn Chương trình Giáo dục mầm non. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Kim đồng, 2022. - 2T ; 30cm.
T.2: Động vật, Thực vật, Tết, Lễ hội, Thiên nhiên bốn mùa, Trường mầm non / Thy Ngọc, Nguyễn Chí Thuật, Hữu Thông, ....- 2022. - 71tr.
Phân loại: 372.21 / TH460H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017810-17812
Kho Thiếu Nhi: DV.035073-35075
Từ khoá:Giáo dục mẫu giáo,Thơ
211. Timmerman, Kelsey. Where am I eating? / Kelsey Timmerman. - Hoboken : Wiley, 2014. - 301p. ; 24cm.
Phân loại: 363.8 / WH200R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005516, NV.005840
Từ khoá:Thực phẩm,Ăn uống
212. Trang phục cổ truyền và hoa văn trên vải các dân tộc Việt Nam / Ngô Đức Thịnh, Diệp Trung Bình chủ biên, Lương Thanh Sơn,.... - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 907tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu trang phục cổ truyền các dân tộc Việt Nam và hoa văn trên vải của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Bắc Bộ Việt Nam. Trình bày về trang phục cổ truyền của người Bih và nghề dệt cổ truyền của người Chăm
Phân loại: 391.009597 / TR106P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034890
Từ khoá:Trang phục truyền thống,Dân tộc thiểu số,Việt Nam
213. Triều Nguyên. Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và bình giải ca dao / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 430tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những vấn đề chung. Trình bày các hình thức chơi chữ mà ca dao thường sử dụng và bình giảng một số bài ca dao
Phân loại: 398.809597 / NGH205T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034961
Từ khoá:Văn học dân gian,Nghiên cứu văn học,Ca dao,Việt Nam
214. Triều Nguyên. Tiếng cười từ kho tàng ca dao người Việt / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 423tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597 / T306C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034983
Từ khoá:Văn học dân gian,Ca dao,Việt Nam
215. Triều Ân. Tục cưới xin của dân tộc Tày / Triều Ân, Hoàng Quyết. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 216tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những nét văn hoá đẹp trong tục cưới xin của dân tộc Tày ở Việt Nam và một số lời thơ quan lang, pả mẻ (hát đưa dâu)
Phân loại: 392.509597 / T506C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034953
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Tày,Hôn lễ,Phong tục
216. Triệu Thị Mai. Lượn nàng ới / Triệu Thị Mai. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 224tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597 / L560N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034975
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc Nùng,Việt Nam
217. Triệu Thị Mai. Tang lễ của người Nùng Giang ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 263tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nghi thức tổ chức tang lễ của người Nùng Giang ở Cao Bằng như: thủ tục khâm liệm, đón thầy Tào, nhập quan, nghi thức và nghi lễ tang, trình tự lễ hành tang và một số lễ cúng trong vòng tang
Phân loại: 393.0959712 / T106L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034927
Từ khoá:Phong tục,Tang lễ,Người Nùng Giang,Cao Bằng
218. Truyền thuyết các dân tộc thiếu số Việt Nam / Trần Thị An biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 313tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / TR527T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034891
Từ khoá:Văn học dân gian,Dân tộc thiểu số,Truyền thuyết,Việt Nam
219. Trò chơi dân gian xứ nghệ / Thanh Lưu chủ biên, Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bá Lương.... - H. : Thời đại, 2013. - 525tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về tính chất đặc điểm của các trò chơi dân gian xứ Nghệ: hát đồng dao, trò rồng rắn đi chơi, mèo đuổi chuột, chơi cầu đồng, trò bịt mắt bắt dê, trò chơi bỏ đúm, chơi lá đố, chơi đá kiện, chơi đánh đáo, chơi bi ve...
Phân loại: 394.09597 / TR400C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034855
Từ khoá:Trò chơi dân gian,Nghệ An
220. Trương Bi. Lễ hội truyền thống dân tộc ÊĐê / Trương Bi. - H. : Thanh niên, 2011. - 297tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu phong tục tập quán, nghi lễ, lễ hội dân tộc Êđê về thờ cúng người mẹ mang thai, lễ đặt tên, lễ cúng cầu sức khỏe, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em
Phân loại: 390.095976 / L250H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034847
Từ khoá:Dân tộc Ê đê,Cúng,Thần,Việt Nam
221. Trương Bi. Lời cúng thần của dân tộc Êđê / Trương Bi. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 240tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng trong các lễ cầu nguyện của dân tộc Ê đê như: cúng cầu sức khoẻ người mẹ mang thai, lễ đặt tên, thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em...
Phân loại: 390.09597 / L462C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034845
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Ê Đê,Thờ cúng,Tín ngưỡng
222. Trương Bi. Quả bầu vàng / Trương Bi, Y Wơn. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 257tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / QU100B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034982
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện cổ,Việt Nam,Dân tộc Ê Đê
223. Trương Công Nhói. Tập tục Mường Trám / Trương Công Nhói sưu tầm, biên soạn. - H. : Thời đại, 2013. - 203tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các tập tục trong hôn nhân, cưới xin, sinh đẻ, nuôi dưỡng, sản xuất, ở, trang phục, ứng xử trong giao tiếp và trong tang ma ở Mường Trám
Phân loại: 390.0959741 / T123T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034860
Từ khoá: Mường Trám; Văn hóa cổ truyền,Tập tục,Dân tộc Mường,Thanh Hóa
224. Trần Gia Linh. Kho tàng đồng dao Việt Nam / Trần Gia Linh. - H. : Thanh niên, 2011. - 149tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597 / KH400T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035004
Kho Mượn: M.040902
Từ khoá:Văn học dân gian,Đồng dao,Việt Nam
225. Trần Gia Linh. Văn hóa dân gian Vĩnh Yên / Trần Gia Linh. - H. : Dân trí, 2010. - 131tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về địa chí, địa lí và nghiên cứu những nét đặc trưng của phương ngôn, văn học dân gian, một số lễ hội tiêu biểu của vùng đất Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Phân loại: 390.0959723 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034910
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Lễ hội dân gian,Vĩnh Phúc
226. Trần Nguyễn Khánh Phong. Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 267tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597 / C100D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034879
Từ khoá:Dân tộc Tà Ôi,Văn học dân gian,Ca dao,Câu đố,Trò chơi dân gian
227. Trần Sĩ Huệ. Chân dung một làng quê Vân Hòa thuở ấy / Trần Sĩ Huệ. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 202tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về làng Vân Hòa (huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên) với những nét chính về thiên nhiên, con người, đời sống kinh tế - xã hội, tinh thần, một số di tích, thắng cảnh và nhân vật lịch sử
Phân loại: 390.0959755 / CH121D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034994
Kho Mượn: M.040903
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Phú Yên,Làng
228. Trần Thị Liên. Khảo sát văn hóa truyền thống Đông Sơn / Trần Thị Liên chủ biên, Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 330tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về vùng đất và văn hoá truyền thống Đông Sơn như nghề cổ truyền, truyện kể dân gian, phương ngôn, ngạn ngữ, tục ngữ, trò diễn dân gian, các tục lệ
Phân loại: 390.0959741 / KH108S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034892
Từ khoá:Văn hoá truyền thống,Văn hoá Đông Sơn,Thanh Hoá
229. Trần Thị Liên. Trò diễn dân gian Vùng Đông Sơn : tỉnh Thanh Hóa / Trần Thị Liên. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 231tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vùng đất Đông Sơn và tình hình nghiên cứu trò diễn dân gian Đông Sơn - Thanh Hoá. Trình bày những đặc trưng cơ bản của trò diễn dân gian Đông Sơn. Vấn đề bảo tồn và phát huy tác dụng trò diễn dân gian Đông Sơn hiện nay
Phân loại: 394.20959741 / TR400D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034934
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Lễ hội,Thanh Hóa
230. Trần Tấn Vịnh. Bức tranh văn hóa tộc người Cơ Tu / Trần Tấn Vịnh. - H. : Thời đại, 2013. - 121tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về bản làng, nhà cửa, nguồn sống, trang phục, nghệ thuật truyền thống, lễ hội và phong tục tập quán của người Cơ Tu
Phân loại: 305.89593 / B552T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034911
Từ khoá:Văn hoá,Dân tộc Cơ Tu,Việt Nam
231. Trần Tấn Vịnh. Nghề dệt và trang phục cổ truyền của dân tộc Cơ Tu tỉnh Quảng Nam / Trần Tấn Vịnh. - H. : Dân trí, 2010. - 234tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Mô tả chi tiết về nghề dệt, trang phục cổ truyền, nghệ thuật trang trí và hệ biểu tượng trong trang trí hoa văn trên y phục Cơ Tu, qua đó đưa ra kiến nghị nhằm bảo tồn, phát huy nghề dệt và trang phục Cơ Tu
Phân loại: 391.4 / NGH250D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034950
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Trang phục truyền thống,Dân tộc Cơ Tu,Nghề dệt
232. Trần Việt Kỉnh. Thơ ca dân gian trữ tình trên vùng đất Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 173tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959756 / TH460C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034968
Từ khoá:Văn học dân gian,Thơ,Khánh Hòa
233. Trần Văn An. Ghe bầu trong đời sống văn hóa ở Hội An - Quảng Nam / Trần Văn An. - H. : Dân trí, 2011. - 170tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và tên gọi ghe bầu dưới góc nhìn dân gian. Trình bày đặc điểm, hình dáng, cấu trúc ghe bầu và nghề buôn ghe bầu, đóng ghe bầu ở Hội An. Vai trò của ghe bầu và tục lệ, tín ngưỡng liên quan đến ghe bầu ở địa phương
Phân loại: 390.0959752 / GH200B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034862
Từ khoá:Phong tục,Đời sống văn hóa,Hội An,Quảng Nam
234. Trần Đình Hồng. Tục ngữ, ca dao, dân ca Yên Mô / Trần Đình Hồng sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 262tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đất và người Yên Mô (tỉnh Ninh Bình). Tập hợp các bài tục ngữ, ca dao, dân ca nói về cảnh vật, con người, làng xã Yên Mô
Phân loại: 398.80959739 / T506N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035006
Kho Mượn: M.040896
Từ khoá:Ninh Bình,Văn học dân gian,Tục ngữ,Ca dao,Dân ca
235. Turvey, Brent E.. Forensic investigations : An introduction / Brent E.Turvey, Stan Crowder. - Amsterdam : Elsevier, 2017. - xx, 393 p. ; 25cm.
Phân loại: 363.25 / F400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005763
Từ khoá:Điều tra tội phạm,Điều tra hình sự,Pháp y
236. Tuyển tập văn học dân gian Hà Giang / Lê Trung Vũ sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 1155tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597163 / T527T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035002
Kho Mượn: M.040898
Từ khoá:Hà Giang,Văn học dân gian,Dân ca,Tục ngữ,Truyện cổ
237. Tác động của hội nhập tài chính lên đói nghèo của các nước đang phát triển khu vực châu Á : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Thanh Dương chủ biên. - H. : Dân trí, 2022. - 247tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Đề cập đến cơ sở lý thuyết, thực trạng về tác động của hội tài chính lên đói nghèo của các Quốc gia và đưa ra một số khuyến nghị đối với nước đang phát triển khu vực châu Á
Phân loại: 337.1 / T101Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035059
Kho Mượn: M.041057-41058
Từ khoá:Kinh tế học quốc tế,Hội nhập,Tài chính,Châu Á
238. Tìm hiểu lễ thức vòng đời người ở Hà Nội / Biên soạn: Lê Văn Kỳ chủ biên, Lê Hồng Lý, Lê Trung Vũ.... - H. : Thời đại, 2013. - 249tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về thứ tự phát triển của một đời người: những lễ thức trong thời kỳ sinh đẻ - thơ ấu, những lễ thức trong thời kỳ trưởng thành - hôn nhân, những lễ thức khi lên lão, những lễ thức khi qua đời
Phân loại: 392.0959731 / T310H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034875
Từ khoá:Phong tục,Nghi lễ,Vòng đời,Hà Nội
239. Tòng Văn Hân. Quả Còn của người Thái đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân. - H. : Thời đại, 2013. - 207tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về quả còn trong đời sống dân gian người Thái ở Mường Thanh, Điện Biên một số bài thơ dân gian hát trong ngày hội tung còn thời kì miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội
Phân loại: 394.09597177 / QU100C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034916
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Dân tộc Thái,Phong tục,Điện Biên
240. Tô Ngọc Thanh. Ghi chép về văn hóa và âm nhạc / Tô Ngọc Thanh. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 929tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu, phân tích về văn hoá, âm nhạc: đặc trưng nguyên hợp trong phôn cơ lo, trình diễn dân gian Việt Nam, quyền sở hữu trí tuệ đối với văn học nghệ thuật dân gian, văn hoá phi vật thể các dân tộc thiểu số,...
Phân loại: 390.09597 / GH300C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034939
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Âm nhạc dân gian,Việt Nam
241. Tô Đông Hải. Sử thi - Otndrong đi cướp lại bộ cồng của hai anh em Sơm Sơ, con thần âm phủ / Tô Đông Hải. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 729tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / S550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035001
Từ khoá:Văn học dân gian,Sử thi,Việt Nam
242. Tục ngữ ca dao trong một số sách Hán Nôm : Sắp xếp theo vần chữ cái từ A - Z / Trần Đức Các sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 277tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.909597 / T506N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034900
Từ khoá:Văn học dân gian,Ca dao,Tục ngữ,Việt Nam
243. Từ điển bằng hình hoa, quả, rau củ : Song ngữ Việt - Anh: Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Tịnh Lâm biên soạn và trình bày. - H. : Kim đồng, 2020. - 31tr. ; 23cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
Phân loại: 372.21 / T550Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017631-17633
Kho Thiếu Nhi: DV.035064-35066
Từ khoá:Giáo dục mẫu giáo,Từ điển,Sách ảnh,Hoa quả,Rau
244. Uehara Etsujirō. Lược sử phát triển dân quyền Nhật Bản / Uehara Etsujirō; Nguyễn Mạnh Sơn dịch. - H. : Thế giới, 2021. - 506tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Trình bày khái lược sự phát triển của nền chính trị Nhật Bản qua các thời kỳ như: chính biến Duy tân Minh Trị, tân chính phủ Minh Trị, phong trào dân quyền, các chính đảng rầm rộ trỗi dậy, chính phủ và chính đảng, những cuộc bạo động trước chính sách đàn áp mạnh mẽ của chính phủ, chính trị gia phiên phiệt và việc tiếp cận chính đảng...
Phân loại: 320.952 / L557S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007978
Kho Mượn: M.040922
Từ khoá:Chính phủ,Quyền công dân,Nhật Bản
245. Verzemnieks, Inara. Among the living and the dead : A tale of exile and homecoming on the war roads of Europe / Inara Verzemnieks. - New York, London : W.W. Norton & Company, 2017. - 282 p. ; 22 cm
Phân loại: 305.891 / A104-O
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005875
Từ khoá:Người tị nạn,Mỹ
246. Vì sao tớ không nên chơi ăn gian? / Lời: Tuệ Linh; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017763-17764
Kho Thiếu Nhi: DV.034860-34862
Từ khoá:TVQG,TVQG,TVQG,TVQG
247. Vì sao tớ không nên cẩu thả? / Lời: Tuệ Linh; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017761-17762
Kho Thiếu Nhi: DV.034857-34859
Từ khoá:TVQG,TVQG,TVQG
248. Vì sao tớ không nên lãng phí? / Lời: Trang Rose; Tranh Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 9. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Thiếu Nhi: DV.034843-34847
Từ khoá:Giáo dục trẻ em,Đạo đức,Tính cách
249. Vì sao tớ không nên mè nheo? / Lời: Hằng Nga; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017771-17772
Kho Thiếu Nhi: DV.034872-34874
Từ khoá:Giáo dục trẻ em,Đạo đức,Tính cách
250. Vì sao tớ không nên nói xấu? / Lời: Trang Rose; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 9. - H. : Kim Đồng, 2022. - 26tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017767-17768
Kho Thiếu Nhi: DV.034866-34868
Từ khoá:Giáo dục mẫu giáo,Hành vi,Đạo đức
251. Vì sao tớ không nên trêu chọc? / Lời: Tuệ Linh; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 9. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017765-17766
Kho Thiếu Nhi: DV.034863-34865
Từ khoá:Giáo dục trẻ em,Đạo đức,Ứng xử
252. Vì sao tớ không nên tọc mạch? / Lời: Tuệ Linh; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 9. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017759-17760
Kho Thiếu Nhi: DV.034854-34856
Từ khoá:TVQG,TVQG,TVQG
253. Vì sao tớ không nên ích kỉ? / Lời: Tuệ Linh; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017769-17770
Kho Thiếu Nhi: DV.034869-34871
Từ khoá:TVQG,TVQG,TVQG,TVQG
254. Vì sao tớ không nên đánh lộn? / Lời: Hằng Nga; Tranh Nguyễn Kim Duẩn. - Ịn lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017757-17758
Kho Thiếu Nhi: DV.034851-34853
Từ khoá:Giáo dục trẻ em,Đạo đức,Ứng xử
255. Vì sao tớ nên nghe lời? / Lời: Hằng Nga; Tranh: Nguyễn Kim Duẩn. - In lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2022. - 25tr. : minh họa ; 18cm.- (Để em luôn ngoan ngoãn)
Phân loại: 372.21 / V300S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017755-17756
Kho Thiếu Nhi: DV.034848-34850
Từ khoá:TVQG,TVQG,TVQG,TVQG
256. Võ Văn Hòe. Văn hóa xứ Quảng một góc nhìn / Võ Văn Hòe, Hồ Tấn Tuấn, Lưu Anh Rô. - H. : Lao động, 2010. - 389tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá dân gian tỉnh Quảng Nam qua kiến trúc cổ của một số công trình lịch sử, một số làng nghề truyền thống, các nghi lễ dân gian,...
Phân loại: 390.0959752 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034996
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Nghi lễ,Làng nghề truyền thống,Quảng Nam
257. Võ Văn Hỏe. Nét đặc sắc trong đời sống văn hóa làng Phước Thuận : Thành phố Đà Nẵng / Võ Văn Hỏe. - H. : Thanh niên, 2011. - 191tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, địa lý, văn hoá, thiết chế văn hoá, kế ước và sinh hoạt văn hoá làng Phước Thuận, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng; Nghiên cứu nét đặc sắc văn hoá “Huê tình ca” gồm những bài thơ bằng giấy dó trước năm 1945 tại xã Phước Thuận
Phân loại: 306.0959751 / N207Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034937
Từ khoá:Văn hóa,Thể chế,Đà Nẵng,Việt Nam
258. Văn Duy. Văn hóa dân gian vùng ven sông Bạch Đằng huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng / Văn Duy, Lê Xuân Lựa. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 305tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về văn hoá dân gian, nghề cổ truyền, văn hoá ẩm thực, phong tục, tập quán, tín ngưỡng, di tích văn hoá, lễ hội, trò chơi dân gian, văn học dân gian vùng ven sông Bạch Đằng (huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng)
Phân loại: 390.0959735 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034897
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Hải Phòng,Thuỷ Nguyên
259. Văn hóa dân gian huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ / Dương Huy Thiện chủ biên, Đặng Văn Nhâm, Trần Văn Thục.... - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 551tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu văn hoá dân gian huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ qua tục ngữ, ca dao, diễn ca hội thiền, vè, hát xoan, hát ví, lễ hội dân gian, truyện dân gian, truyện cười, ẩm thực, y học dân gian...
Phân loại: 390.0959721 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034889
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Tam Nông,Phú Thọ
260. Văn hóa dân gian làng biển Cảnh Dương / Nguyễn Quang Lê, Trương Minh Hằng, Đặng Diệu Trang, Lưu Danh Doanh. - H. : Thời đại, 2013. - 219tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian làng biển Cảnh Dương (xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình) qua tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, nghề truyền thống, diễn xướng dân gian, món ăn cổ truyền, văn học dân gian, ngôn ngữ địa phương, sự tích, hương phả, gia phả,...
Phân loại: 390.0959745 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034987
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Làng,Quảng Bình
261. Văn hóa dân gian người Kháng ở Tây Bắc / Trần Hữu Sơn chủ biên, Bùi Quốc Khánh, Phạm Công Hoan.... - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 504tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Kháng ở Việt Nam. Trình bày về tín ngưỡng dân gian, các nghi lễ phong tục liên quan đến chu kỳ đời người và cây lúa nương, nghề thủ công truyền thống, lễ hội và dân ca của người Kháng
Phân loại: 390.095971 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034958
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Dân tộc Kháng,Tây Bắc,Việt Nam
262. Văn hóa dân gian người La Hủ / Biên soạn: Đỗ Thị Tấc chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Vân, Trần Văn Hoàng,.... - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 723tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử tộc người, tên gọi, dân số, điều kiện tự nhiên, tín ngưỡng dân gian, phong tục tập quán liên quan đến săn bắt, hái lượm, đánh bắt cá, cấy lúa nương,... vùng người La Hủ
Phân loại: 390.09597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034995
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Phong tục,Dân tộc La Hủ,Việt Nam
263. Văn học dân gian Châu Đốc / Nguyễn Ngọc Quang chủ biên. - H. : Dân trí, 2010. - 914tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959791 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034844
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện cổ,Châu Đốc,An Giang
264. Văn học dân gian Thái Bình / Phạm Đức Duật biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 723tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về hoàn cảnh tự nhiên và xã hội; giá trị tư tưởng và nghệ thuật của thơ ca dân gian và tự sự dân gian Thái Bình. Giới thiệu về các thể loại văn học dân gian Thái Bình
Phân loại: 398.20959736 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035003
Kho Mượn: M.040897
Từ khoá:Văn học dân gian,Thái Bình
265. Văn học dân gian Ê đê, M'Nông / Trương Bi chủ biên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 247tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc và một số đặc trưng cơ bản trong văn học dân gian Ê Đê, Mnông
Phân loại: 398.209597 / V115H
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.040894
Từ khoá:Nghiên cứu văn học,Dân tộc Ê đê,Dân tộc M'nông,Văn học dân gian
266. Vũ Quang Liễn. Văn hóa dân gian làng Tri Chỉ / Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Đinh Hồng Hải. - H. : Lao động, 2011. - 350tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất, con người và văn học dân gian, di tích văn hoá, tín ngưỡng, phong tục cổ truyền của làng Tri Chỉ, xã Chí Trung, huyện Phú Xuyên, Hà Nội
Phân loại: 390.0959731 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034888
Từ khoá: Làng Tri Chỉ; Văn hoá dân gian,Phú Xuyên,Hà Nội
267. Vương Trung. Chương Han / Vương Trung. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 455tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / CH561H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034970
Từ khoá:Văn học dân gian,Sử thư,Dân tộc Thái,Việt Nam
268. Williams, Joan C.. White working class : Overcoming class cluelessness in America / Joan C. Williams. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 118p. ; 22cm.
Phân loại: 305.5 / W000H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005680-5681, NV.005842-5843
Từ khoá:Xã hội,Giai cấp công nhân
269. Wilson, H. James. Human + machine : Reimagining work in the age of AI / H. James Wilson, Paul R. Daugherty. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 249 p. ; 25cm.
Phân loại: 331.25 / H511A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005838
Từ khoá:Đổi mới công nghệ,Môi trường lao động,Trí tuệ nhân tạo
270. Xie Qi Jun. Bí kíp phát huy sở trường và đinh hướng nghề nghiệp : Dành cho lứa tuổi 11+ / Xie Qi Jun; Lonlon minh họa; Thiện Minh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 211tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho teen thế kỉ 21)
Tóm tắt: Đánh giá năng khiếu và tính cách, phác họa lí tưởng và hoài bão để có thể suy nghĩ về tương lai, định hướng nghề nghiệp khả thi, phát huy mọi quyền tự quyết để đương đầu với áp lực
Phân loại: 373.246 / B300K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017428-17434
Kho Thiếu Nhi: DV.034932-34934
Từ khoá:Giáo dục hướng nghiệp,Nghề nghiệp,Định hướng,Kĩ năng
271. Xuân Mai. Làng cổ truyền Vĩnh Phúc / Xuân Mai. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 183tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về làng cổ Vĩnh Phúc và một số làng cổ truyền Vĩnh Phúc như làng Hạ Hồi, làng Hương Canh, làng Thổ Tang... với những thông tin về hương ước, phong tục, lễ hội, đình làng
Phân loại: 390.0959723 / L106C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034861
Từ khoá:Văn hóa cố truyền,Làng xã,Vĩnh Phúc
272. Xường cài hoa dân tộc Mường / Vương Anh sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 860tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về "Xường cài hoa" của dân tộc Mường và nội dung các bài hát "Xường cài hoa" trong những sinh hoạt đời thường: Đi nương rẫy, hái măng, anh hát với ả, chị hát với anh, bác hát nhắn cháu...
Phân loại: 398.809597 / X561C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034964
Từ khoá:Văn học dân gian,Phong tục,Dân tộc Mường,Việt Nam
273. You Jia Hui. Bí kíp ghi chép hiệu quả : Dành cho lứa tuổi 11+ / You Jia Hui; Zi Hun minh họa; Thiện Minh dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2022. - 206tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho teen thế kỉ 21)
Tóm tắt: Đưa ra những khái niệm, kĩ năng giúp bạn có được cách ghi chép hiệu quả và vận dụng trong con đường học tập, cũng như cuộc sống
Phân loại: 371.3 / B300K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017421-17427
Kho Thiếu Nhi: DV.034944-34946
Từ khoá:Học tập,Ghi chép,Kĩ năng học tập
274. Y Thi. Văn hóa dân gian người Bru - Vân Kiều ở Quảng Trị / Y Thi. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 203tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu chung về vùng đất và nguồn gốc người Bru - Vân Kiều ở Quảng Trị. Thiết chế xã hội cổ truyền - chế độ sở hữu các nguồn tài nguyên thiên nhiên và sự phân hoá giàu nghèo. Các nghi lễ về hôn nhân và gia đình, đời sống tâm linh, tang ma và lễ hội cổ truyền. Văn hoá vật thể và đôi nét về văn học nghệ thuật của người Bru - Vân Kiều
Phân loại: 398.20959747 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035009
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Người Bru,Vân Kiều,Quảng Ninh
275. Zirin, James D.. Supremely partisan : How raw politics tips the scales in the United States Supreme Court / James D. Zirin. - Lanham... : Rowman & Littlefield, 2016. - xii, 299 p. ; 23 cm
Phân loại: 347.73 / S521R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005876
Từ khoá:Tòa án tối cao,Tư pháp,Mỹ
276. Điều K' Lung. Sự tích cây nêu / Điều K' Lung kể; Điều Kâu dịch; Sưu tầm và biên soạn: Trương Bỉ. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 217tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597 / S550T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034869
Từ khoá:Văn học dân gian,Truyện dân gian,Việt Nam
277. Đoàn Việt Hùng. Bài chòi / Đoàn Việt Hùng. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 234tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu tiến trình phát triển, đặc điểm nội dung và ngôn ngữ bài chòi ở Việt Nam.
Phân loại: 398.809597 / B103C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034921
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Lịch sử,Bài chòi,Việt Nam
278. Đàm Linh. Những người làm chủ số 1 Việt Nam / Đàm Linh. - Tái bản lần thứ 4 có cập nhật, bổ sung. - H. : Hồng Đức, 2018. - 399tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phấn đấu nỗ lực để đạt được thành công trong sự nghiệp của một số doanh nhân tiêu biểu nổi tiếng của Việt Nam như: Trương Gia Bình Công ty FPT, Cao Thị Ngọc Dung Công ty Vàng bạc PNJ, Thái Tuấn Chí Công ty Dệt Thái Tuấn...
Phân loại: 338.4092 / NH556N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035034
Từ khoá:Doanh nhân,Việt Nam
279. Đình Hy. Văn hóa xã hội cư dân vùng biển tỉnh Bình Thuận / Đình Hy. - H. : Thanh niên, 2011. - 191tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Ghi chép lại những vốn văn hoá văn nghệ dân gian miền biển Bình Thuận: địa lý tự nhiên, tài nguyên biển, quá trình hình thành cư dân và văn hoá xã hội của cư dân miền biển, tình hình văn hoá xã hội các thời kỳ, ngành nghề làm ăn đặc biệt là một tỉnh nổi tiếng về ngư nghiệp - chế biến hải sản
Phân loại: 306.0959759 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034936
Từ khoá:Văn hóa,Xã hội,Cư dân,Bình Thuận
280. Đặng Hoài Thu. Trò diễn trong lễ hội dân gian của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ / Đặng Hoài Thu. - H. : Thanh niên, 2010. - 291tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Phân tích một số nội dung cơ bản được phản ánh trong trò diễn, qua đó chỉ ra những đặc trưng nổi bật của trò diễn, đồng thời tìm mối quan hệ của trò diễn với sân khấu dân gian. Tìm hiểu những giá trị cấu kết cộng đồng, sáng tạo và hưởng thụ văn hoá, giá trị bảo tồn, làm giàu và phát huy bản sắc văn hoá dân gian của trò diễn
Phân loại: 394.269597 / TR400D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034877
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Lễ hội dân gian,Bắc Bộ
281. Đặng Thị Diệu Trang. Thiên nhiên trong ca dao trữ tình Đồng bằng Bắc Bộ / Đặng Thị Diệu Trang. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 312tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sắc thái văn hoá vùng của thiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ. Phân tích hình tượng thiên nhiên như là yếu tố biểu đạt chủ đề, yếu tố tạo nên thế giới nghệ thuật trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ
Phân loại: 398.909597 / TH305N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034915
Từ khoá:Nghiên cứu văn học,Ca dao,Văn học dân gian,Việt Nam
282. Đặng Thị Oanh. Biểu tượng Lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 186tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu vai trò của cây lanh trong đời sống của người Hmông ở Việt Nam. Giải mã biểu tượng lanh trong các tiểu loại dân ca Hmông như tiếng hát tình yêu, tiếng hát mồ côi, tiếng hát cúng ma, tiếng hát cưới xin, tiếng hát làm dâu được diễn xướng trong các phong tục tập quán tín ngưỡng, lễ hội cơ bản của người Hmông
Phân loại: 398.809597 / B309T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034868
Từ khoá:Văn học dân gian,Nghiên cứu văn học,Dân tộc Hmông,Dân ca
283. Đặng Thị Oanh. Tri thức dân gian về nước của người Thái ở Điện Biên / Đặng Thị Oanh. - H. : Thời đại, 2010. - 210tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về tài nguyên nước trong hệ thống địa lý tự nhiên tỉnh Điện Biên và trong đời sống của người Thái. Các tri thức dân gian về nước trong đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người Thái ở Điện Biên như trong làm nhà sàn, dự đoán thời tiết, phản ánh xã hội, trị bệnh, sử dụng nguồn nước, trồng trọt, đánh bắt cá, các tín ngưỡng và các nghi lễ về nước...
Phân loại: 390.09597177 / TR300T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034885
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Tri thức,Dân tộc Thái,Điện Biên
284. Địa chí văn hóa xã Vĩnh Hào / Khảo cứu, biên soạn: Bùi Văn Tam, Nguyễn Văn Nhiên. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 206tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định cùng những đặc điểm địa lí, xã hội, các ngành nghề, làng xã, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, kiến trúc, lễ tiết trong năm
Phân loại: 390.0959738 / Đ301C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034954
Từ khoá: Xã Vĩnh Hào; Văn hoá dân gian,Địa chí,Nam Định
285. Địa chí văn hóa xã Đại Thắng / Khảo cứu, biên soạn: Bùi Văn Tam, Nguyễn Văn Nhiên. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 293tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về xã Đại Thắng (huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định) cùng những đặc điểm địa lí, xã hội, văn hoá, các ngành nghề, làng xã, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, kiến trúc, lễ tiết trong năm
Phân loại: 390.0959738 / Đ301C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034992
Từ khoá: Xã Đại Thắng; Văn hoá dân gian,Địa chí,Nam Định
286. Đồng dao Thái - Nghệ an / Sưu tầm, dịch, giới thiệu: Quán Vi Miên, Bùi Thị Đào. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 208tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959742 / Đ455D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034965
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Đồng dao,Dân tộc Thái,Việt Nam
287. Đỗ Danh Gia. Những nghi lễ và Ca Kệ ở Đền Điềm / Đỗ Danh Gia. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 565tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về đền Điềm ở thôn Vân La, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình và nhị vị Đức Thánh được thờ ở đền Điềm. Giới thiệu nghi lễ tế Đức Thánh; những nghi lễ dân gian; kệ Đức Thánh, nghi lễ hình thức, cách thức ca kệ ở đền Điềm
Phân loại: 390.0959739 / NH556N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034969
Từ khoá:Văn hoá dân gian,Nghi lễ,Ninh Bình
288. Đỗ Duy Văn. Diễn xướng văn học dân gian Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Dân trí, 2011. - 284tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và điệu hò khoan phủ Quảng Ninh cùng một số mái hò phổ biến ở phủ Quảng Ninh: hò mái khoan, hò mái ba, mái dài, mái nện, mái nhì... và các bài nghiên cứu về tuồng bội dân gian Bố Trạch
Phân loại: 398.20959745 / D305X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034849
Từ khoá:Văn học dân gian,Diễn xướng,Quảng Bình,Việt Nam
289. Đỗ Thị Bảy. Văn hóa ẩm thực của người Ninh Bình / Đỗ Thị Bảy, Mai Đức Hạnh. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 240tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Ninh Bình cùng những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống: một số món ăn, đồ uống của người Ninh Bình
Phân loại: 394.10959739 / V115H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034933
Từ khoá:Ẩm thực,Văn hóa ẩm thực,Ninh Bình
400 - NGÔN NGỮ
290. August, Diane. ELD my language book : Grade K / Diane August, Jana Echevarria, Josefina V. Tinajero. - New York : McGraw-Hill, 2016. - 261 p. ; 25cm.
Phân loại: 428 / E000L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005808
Từ khoá:Tiếng Anh,Kĩ năng đọc hiểu,Sách thiếu nhi
291. Bài tập nâng cao Msutong sơ cấp / Biên soạn: Trần Thị Thanh Mai chủ biên, Trịnh Thị Thu Hương, Vũ Hương Giang. - H. : Dân trí, 2022. - 2T ; 27cm.
Sách độc quyền
T.1.- 2022. - 143tr.
Tóm tắt: Sách nâng cao 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết Hán ngữ; Các bài tập phong phú, đa dạng hiện đại dễ tiếp thu
Phân loại: 495.1 / B103T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008000
Kho Mượn: M.041023-41024
Từ khoá:Ngôn ngữ,Ngữ pháp,Tiếng Hán
292. Bài tập nâng cao Msutong sơ cấp / Biên soạn: Trần Thị Thanh Mai chủ biên, Trịnh Thị Thu Hương, Vũ Hương Giang. - H. : Dân trí, 2022. - 2T ; 27cm.
Sách độc quyền
T.2.- 2022. - 151tr.
Tóm tắt: Sách nâng cao 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết Hán ngữ; Các bài tập phong phú, đa dạng hiện đại dễ tiếp thu
Phân loại: 495.1 / B103T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008001
Kho Mượn: M.041025-41026
Từ khoá:Ngôn ngữ,Ngữ pháp,Tiếng Hán
293. Bùi Hồng Linh. IELTS sample - Writing task 1-2 : Tuyển tập câu trả lời mẫu hay nhất / Bùi Hồng Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 161tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về bài thi IElTS, các bài viết mẫu, phân tích các ý tưởng, từ vựng, cấu trúc.
Phân loại: 428 / I-300E
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007908
Kho Luân chuyển: LC.017035-17038, LC.018047-18055
Kho Mượn: M.040571-40572
Từ khoá:Tiếng Anh,Sách luyện thi,Kĩ năng viết
294. Bùi Khắc Việt. Từ điển các từ gốc Âu Mĩ trong tiếng Việt / Bùi Khắc Việt, Vương Lộc. - H. : Dân trí, 2022. - 480tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Thu thập trên 1800 đơn vị gồm những từ ngữ và thuật ngữ có nguồn gốc tiếng Pháp, đang được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp tiếng Việt
Phân loại: 403 / T550Đ
Ký hiệu kho: Kho Tra cứu: TC.002599
Từ khoá:Ngôn ngữ,Tiếng Việt,Từ điển
295. Dương Hương. Chinh phục điểm 8+ luyện thi vào 10 môn tiếng Anh theo chủ đề / Dương Hương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 223tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Gồm 16 chuyên đề trọng tâm của kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh
Phân loại: 428 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018083-18088
Kho Thiếu Nhi: DV.035136-35138
Từ khoá:Tiếng Anh,Luyện thi,Lớp 10
296. Dương Hương. Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh : Tổng ôn 25 đề then chốt để đạt điểm cao / Dương Hương. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 333tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cần thiết cho kỳ thi vào lớp 10 thông qua 10 chủ điểm trọng tâm và 25 đề thi kèm lời giải chi tiết.
Phân loại: 428 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018065-18070
Kho Thiếu Nhi: DV.035139-35141
Từ khoá:Tiếng Anh,Lớp 10,Đề thi
297. Dương Hương. Giải thích bộ đề thi vào 10 chuyên - Khối chuyên Anh : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Dương Hương. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 431tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Giới thiệu chủ điểm kiến thức, các đề thi hay và khó giải thích kiến thức tỉ mỉ và đề thi tự luyện.
Phân loại: 428 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017071-17074, LC.018093-18096
Kho Thiếu Nhi: DV.034642-34644
Từ khoá:Tiếng Anh,Trung học cơ sở,Sách luyện thi
298. Dương Hương. Giải thích chuyên đề thi vào 10 chuyên tiếng Anh : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Dương Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 207tr. ; 30cm.- (Bộ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Hệ thống lý thuyết, phương pháp và các dạng bài dành cho học sinh giỏi và ôn thi vào 10 chuyên tiếng Anh.
Phân loại: 428 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017075-17078, LC.018089-18092
Kho Thiếu Nhi: DV.034645-34647
Từ khoá:Tiếng Anh,Sách luyện thi
299. Dương Hương. Luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 10 / Dương Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 178tr. ; 27cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức tiếng Anh bồi dưỡng học sinh giỏi thi vào lớp 10
Phân loại: 428 / L527G
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007972
Kho Luân chuyển: LC.018041-18046
Kho Mượn: M.040908-40909
Từ khoá:Tiếng Anh,Giải đề thi,Luyện thi,Lớp 10
300. Dương Hương. Luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 11 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và đào tạo / Dương Hương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 158tr. ; 27cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 11 cơ bản, nâng cao và luyện thi học sinh giỏi.
Phân loại: 428 / L527G
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007973
Kho Luân chuyển: LC.018105-18110
Kho Mượn: M.040910-40911
Từ khoá:Tiếng Anh,Giải đề thi,Luyện thi,Lớp 11
301. Dương Hương. Luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 12 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và đào tạo / Dương Hương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 249tr. ; 27cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 12 cơ bản, nâng cao và luyện thi học sinh giỏi.
Phân loại: 428 / L527G
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007974
Kho Luân chuyển: LC.018111-18116
Kho Mượn: M.040912-40913
Từ khoá:Tiếng Anh,Giải đề thi,Luyện thi,Lớp 12
302. Dương Hương. Sổ tay ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 6-7-8-9 / Dương Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 227tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Kiến thức ngữ pháp trọng tâm và bài tập vận dụng tiếng anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
Phân loại: 428 / S450T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017844-17849
Kho Thiếu Nhi: DV.035091-35093
Từ khoá:Tiếng Anh,Trung học cơ sở,Sổ tay
303. Everett, Daniel L.. Lược sử ngôn ngữ : Chuyện kể về phát minh vĩ đại nhất của loài người / Daniel L. Everett ; Người dịch: Phạm Văn Lam, Huyền Minh. - H. : Thế giới, 2022. - 398tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Kể lại câu chuyện về lịch sử tiến hoá độc đáo, trải rộng của ngôn ngữ với tư cách là một phát minh của con người - từ buổi bình minh tiến hoá cho đến ngày nay, khi đã có 7000 ngôn ngữ được sử dụng trên thế giới
Phân loại: 401 / L557S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007985
Từ khoá:Ngôn ngữ,Lịch sử
304. Khánh Hà. Kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh 6 / Khánh Hà. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 147tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Gồm 2 phần Lý thuyết - Bài tập bám sát khung chương trình Tiếng Anh 6 của Bộ Giáo dục và giới thiệu các kỹ năng đọc hiểu, mẹo làm bài hay
Phân loại: 428 / K600N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018019-18024
Kho Thiếu Nhi: DV.035100-35102
Từ khoá:Tiếng Anh,Lớp 6,Kĩ năng đọc hiểu
305. Khánh Hà. Kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh 7 / Khánh Hà. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 147tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng đọc hiểu và hướng dẫn từng bước cụ thể, giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ và vận dụng
Phân loại: 428 / K600N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018025-18030
Kho Thiếu Nhi: DV.035115-35117
Từ khoá:Tiếng Anh,Kĩ năng đọc,Lớp 7
306. Kim Cúc. Từ vựng tiếng Anh nâng cao 6 / Kim Cúc. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 131tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Cách rèn luyện từ vựng tiếng Anh 6 lớp có ví dụ cụ thể và hình ảnh kèm theo
Phân loại: 428 / T550V
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018007-18012
Kho Thiếu Nhi: DV.035094-35096
Từ khoá:Tiếng Anh,Từ vựng,Lớp 6
307. Kim Cúc. Từ vựng tiếng Anh nâng cao 7 / Kim Cúc. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 131tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Cách rèn luyện từ vựng tiếng Anh 7 lớp có ví dụ cụ thể và hình ảnh kèm theo
Phân loại: 428 / T550V
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018013-18018
Kho Thiếu Nhi: DV.035118-35120
Từ khoá:Tiếng Anh,Từ vựng,Lớp 7
308. Lee, C.. Chào đón cụm động từ! = Say Yes to Phrasal Verbs! : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / C. Lee, V. Emmerichs; Trần Thiên Tú biên dịch; Ngô Hà Thu hiệu đính. - H. : Kim đồng, 2021. - 57tr. ; 22cm.- (Say cool to English)
Tóm tắt: Tìm hiểu 46 cụm động từ tiếng Anh
Phân loại: 428 / CH108Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017374-17376
Kho Thiếu Nhi: DV.034908-34910
Từ khoá:Ngôn ngữ,Cụm động từ,Tiếng Anh,Sách tiếng Anh
309. Lee, C.. Nói "không" với lỗi sai thường gặp = Say No to Common Errors! : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / C. Lee, V. Emmerichs; Trần Thiên Tú biên dịch; Ngô Hà Thu hiệu đính. - H. : Kim đồng, 2021. - 53tr. ; 22cm.- (Say cool to English)
Tóm tắt: Tìm hiểu 42 lỗi sai thường gặp trong tiếng Anh
Phân loại: 428 / N428K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017383-17385
Kho Thiếu Nhi: DV.034917-34919
Từ khoá:Ngôn ngữ,Tiếng Anh,Lỗi chính tả,Sách thiếu nhi
310. Lee, C.. Ví von vui vẻ = Say Fun to Similes : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / C. Lee, V. Emmerichs; Trần Thiên Tú biên dịch; Ngô Hà Thu hiệu đính. - H. : Kim đồng, 2021. - 56tr. ; 22cm.- (Say cool to English)
Tóm tắt: Tìm hiểu 42 câu ví von tiếng Anh sử dụng các cụm từ cố định, thành ngữ tương đương trong tiếng Việt và sử dụng phương án "bám sát nghĩa gốc".
Phân loại: 428 / V300V
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017377-17379
Kho Thiếu Nhi: DV.034911-34913
Từ khoá:Ngôn ngữ,Tiếng Anh,Cụm từ,Sách thiếu nhi
311. Lee, C.. Xin chào những câu nói thường ngày! = Say Hi to Daily Expression! : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / C. Lee, V. Emmerichs; Trần Thiên Tú biên dịch; Ngô Hà Thu hiệu đính. - H. : Kim đồng, 2021. - 61tr. ; 22cm.- (Say cool to English)
Tóm tắt: Tìm hiểu 48 câu nói thường ngày bằng tiếng Anh
Phân loại: 428 / X311C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017380-17382
Kho Thiếu Nhi: DV.034914-34916
Từ khoá:Ngôn ngữ,Tiếng Anh,Sách thiếng nhi
312. Lee, Siwon. Expressions for English speaking : 1 ngày 5 cụm 6 từ. 100+ chủ đề về đời sống / Siwon Lee; Tô Hà Thanh Phương dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 287tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 135 câu chuyện, 675 cách diễn đạt theo các chủ để, từ vựng và ngữ pháp nhằm giúp người đọc tự học giao tiếp, mở rộng được vốn từ để đạt hiêu quả cao trong tiếng Anh
Phân loại: 428 / E200X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035063
Kho Mượn: M.041059-41060
Từ khoá:Tiếng Anh,Kĩ năng nói,Sách tự học
313. Lưu Hoằng Trí. Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh / Lưu Hoằng Trí. - H. : Đại học Sư phạm, 2022. - 200tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm các đề thi trắc nghiệm, tự luận trong chương trình tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Phân loại: 428 / B450Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018410-18413
Từ khoá:Tiếng Anh,Lớp 10,Đề thi tuyển sinh
314. Ma Thế Đức. IELTS sample - Speaking part 1-2-3 : Tuyển tập câu trả lời mẫu hay nhất / Ma Thế Đức. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 141tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc bài thi IELTS speaking, các tiêu chí chấm điểm và gợi ý các phương pháp ôn luyện hiệu quả. Tổng hợp các bài nói mẫu của 3 phần part 1, 2, 3 trong bài thi IELTS speaking, được chia làm 12 chủ đề thường gặp trong đề thi với những kiến thức bổ trợ, những lưu ý, ví dụ.
Phân loại: 428 / I-300E
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007907
Kho Luân chuyển: LC.017039-17042, LC.018056-18064
Kho Mượn: M.040569-40570
Từ khoá: IELTS; Tiếng Anh,Kĩ năng nói,Sách luyện thi
315. Nguyễn Hoàng Thanh Ly. Ngữ pháp và bài tập thực hành tiếng Anh 7 : Bám sát SGK Canh Diều 7 / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 135tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm ngữ pháp và các bài tập thực hành tiếng Anh lớp 7 (Bộ sách Cánh Diều)
Phân loại: 425 / NG550P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018404-18409
Kho Thiếu Nhi: DV.035187-35189
Từ khoá:Tiếng Anh,Ngữ pháp,Bài tập thực hành,Lớp 7
316. Nguyễn Thị Thu Hương. Ielts go: Speaking part 2 : Ý tưởng hay để trả lời tất cả các chủ đề / Nguyễn Thị Thu Hương. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 195 tr. ; 27cm.- (Giải mã mọi chủ đề trong Ielts Speaking part 2)
Tóm tắt: Tổng quan về bài thi Ielts Speaking part 2 và các mẫu câu hỏi, đề thi thử thường gặp
Phân loại: 428 / I300E
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007976
Kho Luân chuyển: LC.017859-17864
Kho Mượn: M.040904-40905
Từ khoá:Tiếng Anh,Ý tưởng,Kĩ năng nói,Luyện thi
317. Thuỳ Dương. Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao 6 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Thuỳ Dương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.2.- 2022. - 143tr.
Tóm tắt: Đề cập đến các kiến thức Tiếng Anh nâng cao lớp 6 bám sát theo chương trình học của Bộ giáo dục và các dạng bài tập chia theo 2 cấp độ: basic, Advanced giúp học sinh tự đánh giá năng lực
Phân loại: 425 / NG550P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017889-17894
Kho Thiếu Nhi: DV.035103-35105
Từ khoá:Tiếng Anh,Ngữ pháp,Lớp 6
318. Thuỳ Dương. Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao 6 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Thuỳ Dương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.1. - Nối bản lần thứ 1.- 2022. - 151tr.
Tóm tắt: Đề cập đến các kiến thức Tiếng Anh nâng cao lớp 6 bám sát theo chương trình học của Bộ giáo dục và các dạng bài tập chia theo 2 cấp độ: basic, Advanced giúp học sinh tự đánh giá năng lực
Phân loại: 425 / NG550P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017883-17888
Kho Thiếu Nhi: DV.035106-35108
Từ khoá:Tiếng Anh,Ngữ pháp,Lớp 6
319. Thuỳ Dương. Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao 7 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và đào tạo / Thuỳ Dương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.1.- 2022. - 175tr.
Tóm tắt: Đề cập đến các kiến thức Tiếng Anh nâng cao lớp 7 bám sát theo chương trình học của Bộ giáo dục và các dạng bài tập chia theo 2 cấp độ: basic, Advanced giúp học sinh tự đánh giá năng lực
Phân loại: 425 / NG550P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017995-18000
Kho Thiếu Nhi: DV.035109-35111
Từ khoá:Tiếng Anh,Ngữ pháp,Lớp 7
320. Thuỳ Dương. Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao 7 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và đào tạo / Thuỳ Dương. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.2.- 2022. - 131tr.
Tóm tắt: Đề cập đến các kiến thức Tiếng Anh nâng cao lớp 7 bám sát theo chương trình học của Bộ giáo dục và các dạng bài tập chia theo 2 cấp độ: basic, Advanced giúp học sinh tự đánh giá năng lực
Phân loại: 425 / NG550P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018001-18006
Kho Thiếu Nhi: DV.035112-35114
Từ khoá:Tiếng Anh,Ngữ pháp,Lớp 7
321. Tạ Thu Chi. Bài tập bổ trợ toàn diện từ vựng tiếng Anh cơ bản và nâng cao lớp 9 / Tạ Thu Chi. - H. : Đại học Quốc gia, 2019. - 175tr. ; 30cm.
Tóm tắt: Gồm 12 bài đề cập đến Từ vựng - bài tập bổ trợ - lời giải chi tiết trong chương trình Tiếng Anh lớp 9
Phân loại: 428 / B103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018031-18036
Kho Thiếu Nhi: DV.035121-35123
Từ khoá:Tiếng Anh,Từ vựng,Bài tập,Lớp 9
322. Từ điển cảm xúc cho bé / Chuyện; Trần Thùy My minh họa. - H. : Kim đồng, 2020. - 155tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những từ ngữ mô tả cảm xúc, hành động, tình cảm bằng các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới theo các chủ đề: Gia đình và bạn bè, cảm xúc, cảm giác, hành động - hài hước, cuộc sống
Phân loại: 413 / T550Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017634-17636
Kho Thiếu Nhi: DV.035061-35063
Từ khoá:Ngôn ngữ học,Từ điển,Cảm xúc,Sách thiếu nhi
323. Vy Ngọc. Cẩm nang ôn luyện tiếng anh luyện thi vào lớp 10 : Bộ sách đầy đủ toàn diện ôn thi vào 10. Giúp tự học thành thạo các dạng bài / Vy Ngọc. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 215tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Đưa ra cách nhận biết, mẹo giải quyết các dạng câu hỏi và làm quen với cấu trúc đề thi tiếng Anh 10
Phân loại: 428 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017079-17082, LC.018037-18040
Kho Thiếu Nhi: DV.034639-34641
Từ khoá:Tiếng Anh,Sách luyện thi,Trung học cơ sở
324. Vy Ngọc. Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que / Vy Ngọc. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 24cm.
T.1: Cơ bản.- 2022. - 235tr.
Tóm tắt: Trình bày qua hình vẽ giúp người học hiểu rõ bản chất của các thành phần Ngữ pháp tiếng Anh hình que
Phân loại: 425 / NGH305N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017832-17837
Kho Thiếu Nhi: DV.035085-35087
Từ khoá: Hình que; Ngôn ngữ,Ngữ pháp,Tiếng Anh
325. Vy Ngọc. Nghiền ngữ pháp tiếng Anh hình que / Vy Ngọc. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 24cm.
T.2: Nâng cao.- 2022. - 187tr.
Tóm tắt: Trình bày qua hình vẽ giúp người học hiểu rõ bản chất của các thành phần Ngữ pháp tiếng Anh hình que
Phân loại: 425 / NGH305N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017838-17843
Kho Thiếu Nhi: DV.035088-35090
Từ khoá: Hình que; Ngôn ngữ,Ngữ pháp,Tiếng Anh
326. Vĩnh Bá. Bộ đề thi Trung học phổ thông môn tiếng Anh : Phương pháp trắc nghiệm / Vĩnh Bá. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 316tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 32 đề thi trắc nghiệm Trung học phổ thông môn tiếng Anh.
Phân loại: 428 / B450Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008014
Kho Luân chuyển: LC.018414-18419
Kho Mượn: M.041065-41066
Từ khoá:Tiếng Anh,Trung học phổ thông,Đề thi,Sách luyện thi
327. Vĩnh Bá. Tuyển tập đề thi THPT môn tiếng Anh / Vĩnh Bá. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 264tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi minh học môn tiếng Anh năm 2019, 2020, 2021
Phân loại: 428 / T527T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008015
Kho Luân chuyển: LC.018426-18431
Kho Mượn: M.041069-41070
Từ khoá:Tiếng Anh,Đề thi,Luyện thi,Trung học phổ thông
328. Vĩnh Bá. Tài liệu ôn thi Trung học phổ thông môn tiếng Anh / Vĩnh Bá. - Tái bản lần 8. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 446tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm sưu tập các dạng bài tập tiếng Anh chia thành 12 chủ điểm dùng cho học sinh ôn thi trung học phổ thông.
Phân loại: 428 / T103L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008013
Kho Luân chuyển: LC.018420-18425
Kho Mượn: M.041067-41068
Từ khoá:Tiếng Anh,Trung học phổ thông,Sách luyện thi
329. Đỗ Thuỳ Linh. Ielts go: Writing task 2 : Dàn ý mẫu cho tất cả các dạng bài / Đỗ Thuỳ Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 131tr. ; 27cm.- (Giải mã mọi chủ đề trong Ielts writing task 2)
Tóm tắt: Tổng quan về bài thi Ielts Writing task 2, cấu trúc chung của bài viết và một số lưu ý khi làm bài thi. Giới thiệu các dạng bài và đề thi thử thường gặp
Phân loại: 428 / I300E
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007975
Kho Luân chuyển: LC.017865-17870
Kho Mượn: M.040906-40907
Từ khoá:Tiếng Anh,Kĩ năng viết,Luyện thi
500 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN
330. Astrina, Maria. Lược sử toán học - Từ ý tưởng đến thực hành : Từ ý tưởng đến thực hành / Maria Astrina, Iosif Ribakov ; Minh hoạ: Natalia Yaskina; Phạm Gia Huân dịch; Lê Thuý Hà hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2022. - 163tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Lược sử sự ra đời và quá trình phát triển môn toán học từ khởi thủy đến hiện đại (toán học với máy tính)
Phân loại: 510.9 / L557S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017595-17600
Kho Thiếu Nhi: DV.034377-34379
Từ khoá:Toán học,Lịch sử,Sách thiếu nhi
331. Bay vào không gian : Cùng xuyên qua dải Ngân Hà nào! / Lời: Timothy Knapman; Minh họa: Wesley Robins; Thiên Thanh dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 22tr. ; 34cm.
Tóm tắt: Tìm hiểu và khám phá vũ trụ gồm: các chòm sao, bầu trời, bước vào không gian vũ trụ, mặt trăng, mặt trời, các hành tinh vòng trong, sao chổi và các tiểu hành tinh, các hành tinh vòng ngoài, các vì sao, các thiên hà
Phân loại: 523.1 / B112V
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017792-17794
Kho Thiếu Nhi: DV.035038-35040
Từ khoá:Vũ trụ,Khoa học thường thức,Ngân Hà,Sách thiếu nhi
332. Bedoyere, Camilla De La. Cuốn sách về những siêu anh hùng động vật : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Camilla De La Bedoyere; David Dean minh họa; Kim Ngọc biên dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 124tr. ; 25cm.
Tóm tắt: Ghi lại 19 câu chuyện cuốn hút về những loại động vật đã có những chiến công như chú chó cứu hộ Mari, Shiba Inu, chú khỉ đột Digit chú chim cổ đỏ đen Old Blue,...
Phân loại: 590 / C517S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017644-17646
Kho Thiếu Nhi: DV.035053-35055
Từ khoá:Động vật,Khoa học thường thức,Sách thiếu nhi
333. Cao Cự Giác. Bộ đề thi THPT quốc gia môn Hóa học : Phương pháp trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia theo định hướng mới / Cao Cự Giác chủ biên, Hồ Xuân Thủy. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 264tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm 20 đề thi minh họa tham khảo kì thi THPT quốc gia.theo định hướng mới.
Phân loại: 540 / B450Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008037
Kho Luân chuyển: LC.018678-18683
Kho Mượn: M.041103-41104
Từ khoá:Hóa học,Đề thi,Trung học phổ thông,Sách luyện thi
334. Cao cự Giác. Khám phá khoa học tự nhiên 7 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Cao Cự Giác chủ biên, Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 103tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Phương pháp kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên; Nguyên tử nguyên tố hóa học - sơ lược về bảng tuần hoàn; tốc độ âm thanh, ánh sáng; trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng sinh vật...
Phân loại: 500 / KH104P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018486-18491
Kho Thiếu Nhi: DV.035241-35243
Từ khoá:Khoa học tự nhiên,Lớp 7,Sách tham khảo
335. Cao Cự Giác. Kĩ năng giải nhanh bài tập Hóa học dành cho học sinh lớp 9 thi vào lớp 10 chuyên Hóa / Cao Cự Giác. - Tái bản lần 3. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 213tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm 400 câu hỏi lý thuyết và bài tập chọn lọc dành cho học sinh luyện thi vào lớp 10 chuyên hóa.
Phân loại: 540 / K300N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018700-18705
Kho Thiếu Nhi: DV.035253-35255
Từ khoá:Hóa học,Lớp 9,Sách luyện thi
336. Cao Cự Giác. Tuyển tập đề kiểm tra môn Hóa học 10 : Dùng cho các bộ SGK hiện hành / Cao Cự Giác chủ biên, Phan Huy Bão, Trần Quốc Khánh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 280tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn giải và đáp án đề kiểm tra 1 tiết, đề kiểm tra học kỳ giúp học sinh nâng cao năng lực, khả năng tự học môn hóa học lớp 10.
Phân loại: 540 / T527T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008031
Kho Luân chuyển: LC.018666-18671
Kho Mượn: M.041111-41112
Từ khoá:Hóa học,Đề kiểm tra,Lớp 10
337. Cao Cự Giác. Tự học giỏi Hóa học 10 : Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành / Cao Cự Giác. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 298tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh nắm bắt các kiến thức hóa học cơ bản và tự giải quyết các dạng bài tập trắc nghệm.
Phân loại: 540 / T550H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008030
Kho Luân chuyển: LC.018648-18653
Kho Mượn: M.041109-41110
Từ khoá:Hóa học,Lớp 10,Sách tham khảo
338. Chu Thị Hạnh. Giải thích bộ đề thi vào 10 chuyên - Khối chuyên Hóa : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Chu Thị Hạnh. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 359tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT khối chuyên Hoa học và hướng dẫn giải chi tiết, các nhận xét, lưu ý khi làm bài và nhắc lại các kiến thức cần ôn tập kỹ
Phân loại: 540 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017175-17178, LC.018097-18100
Kho Thiếu Nhi: DV.034705-34707
Từ khoá:Hóa học,Đề thi,Lớp 10
339. Dương Hoàng Giang. Kĩ năng giải nhanh bài tập Hóa học lớp 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Dương Hoàng Giang. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 247tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức hóa học cơ bản cần nhớ, 6 phương pháp thích hợp với chương trình lớp 10 cách giải chi tiết thông minh các dạng bài tập.
Phân loại: 540 / K300N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008035
Kho Luân chuyển: LC.018694-18699
Kho Mượn: M.041099-41100
Từ khoá:Hóa học,Bài tập,Lớp 10
340. Essential cell biology / Bruce Alberts, Dennis Bray, Karren Hopkin.... - 4th. ed.. - New York : Garland Science, 2014. - xxiii, 726 p. : ill. ; 28 cm
Phân loại: 571.6 / E200S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005791
Từ khoá:Sinh học,Phân tử
341. Georgiev, Christo G.. Weather analysis and forecasting : Applying satellite water vapor imagery and potential vorticity analysis / Christo G. Georgiev, Patrick Santurette, Karine Maynard. - 2nd ed. - London : Academic Press, 2016. - xvi, 343 p. ; 24cm.
Phân loại: 551.63 / W200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005804
Từ khoá:Khí tượng học,Dự báo thời tiết,Không khí
342. Giải thích chuyên đề thi vào 10 chuyên Lý : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Nguyễn Văn, Phan Thị Quyên, Bùi Thị Lý Hạnh, Phạm Thị Quỳnh Như. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 327tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Phân loại: 530 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017151-17154, LC.018171-18174
Kho Thiếu Nhi: DV.034687-34689
Từ khoá:Vật lí,Trung học cơ sở,Sách luyện thi
343. Hoàng Xuân Nhàn. Sách tham khảo Toán 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Hoàng Xuân Nhàn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2Q ; 24cm.
Q.1.- 2022. - 302tr.
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập Toán 10 gồm: Mệnh đề - tập hợp, Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, Hệ thức lượng trong tam giác, Vectơ, Các số đặc trưng của mẫu số liệu
Phân loại: 510 / S102T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008016
Kho Luân chuyển: LC.018594-18599
Kho Mượn: M.041083-41084
Từ khoá:Toán,Lớp 10,Sách tham khảo
344. Hoàng Xuân Nhàn. Sách tham khảo Toán 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Hoàng Xuân Nhàn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2Q ; 24cm.
Q.2.- 2022. - 390tr.
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập Toán 10 gồm: Hàm số bậc hai - đồ thị, Bất phương trình bậc hai, phương trình quy về bậc hai, Đại số tổ hợp, Tọa độ mặt phẳng, Xác suất
Phân loại: 510 / S102T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008017
Kho Luân chuyển: LC.018600-18605
Kho Mượn: M.041085-41086
Từ khoá:Toán,Lớp 10,Sách tham khảo
345. Hurtrez, Stéphane. Cuốn sách pháp thuật : 30 thí nghiệm để trở thành nhà bác học vô song. Dành cho lứa tuổi 9+ / Stéphane Hurtrez; Minh hoạ: Muriel Zürcher, Rafaël Houée; Ngô Hữu Long dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 155tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện các minh họa dí dỏm như: Xóa ảnh, làm mực tự bay màu, chế biến nước thần trang trí, chế tạo bong bóng kì dị, làm quay động cơ nhiệt..., dẫn dắt bạn đọc làm quen với các thí nghiệm từ đơn giản đến phức tạp theo các giai đoạn: Thực hiện sự biến đổi, thuộc nằm lòng các khái niệm cơ bản, trở thành nhà sáng chế
Phân loại: 507.2 / C517S
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017640-17643
Kho Thiếu Nhi: DV.035059-35060
Từ khoá:Khoa học,Thí nghiệm,Minh họa
346. Hà Văn Chương. Giới thiệu các dạng đề kiểm tra Toán 6 : Dùng chung các bộ SGK hiện hành / Hà Văn Chương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 152tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Sách giới thiệu các dạng đề kiểm tra thường kì các kì kiểm tra trên lớp
Phân loại: 510 / GI462T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018432-18437
Kho Thiếu Nhi: DV.035190-35192
Từ khoá:Toán,Đề kiểm tra,Lớp 6
347. Hà Đức Tấn. Định hướng phát triển năng lực Toán 7 / Hà Đức Tấn, Hà Trọng Thi, Võ Mộng Trình. - H. : Đại học Sư phạm, 2022. - 2T ; 24cm.
T.2.- 2022. - 197tr.
Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết cần nhớ, bài tập cơ bản và bài tập mở rộng Đại số: Thống kê và biểu thức đại số; Phần Hình học : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác và đáp án trả lời
Phân loại: 510 / Đ312H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018510-18515
Kho Thiếu Nhi: DV.035211-35213
Từ khoá:Toán,Lớp 7,Sách tham khảo
348. Hà Đức Tấn. Định hướng phát triển năng lực Toán 7 / Hà Đức Tấn, Hà Trọng Thi, Võ Mộng Trình. - H. : Đại học Sư phạm, 2022. - 2T ; 24cm.
T.1.- 2022. - 218tr.
Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết cần nhớ, bài tập cơ bản và bài tập mở rộng phần Đại số: số hữu tỉ, số thực, hàm số và đồ thị ; Phần Hình học lớp 7; có đáp án giải bài tập kèm theo
Phân loại: 510 / Đ312H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018504-18509
Kho Thiếu Nhi: DV.035208-35210
Từ khoá:Toán,Lớp 7,Sách tham khảo
349. Hướng dẫn luyện đề - Ôn thi đánh giá năng lực (HSA) Tư duy định lượng : Toán / Biên soạn: Lê Văn Hoa chủ biên, Phạm Văn Huy, Nguyễn Ngọc Tú. - H. : Dân trí, 2023. - 274tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phân tích minh họa ôn luyện toán tư duy; hệ thống 15 đề luyện thi và đáp án
Phân loại: 510 / H561D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008003
Kho Luân chuyển: LC.018370-18373
Kho Mượn: M.041006-41007
Từ khoá:Toán,Sách luyện thi,Trung học phổ thông
350. Joseph, Antony. Investigating seafloors and oceans : from mud volcanoes to giant squid / Antony Joseph. - Amsterdam ; Boston : Elsevier, 2017. - xxx, 582 p. : ill ; 28cm.
Phân loại: 551.46 / I-311V
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005794
Từ khoá:Hải dương học,Sinh thái,Đại dương
351. Khám phá Toán 10 để học giỏi : Dùng kèm SGK Kết nối tri thức / Tô Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Ngọc Nga, Hồ Lộc Thuận, Châu Cẩm Triều. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2 tập ; 24cm.
T.1.- 2022. - 186tr.
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập kèm lời giải Toán 10 về Mệnh đề - tập hợp, Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn,...
Phân loại: 510 / KH104P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008018
Kho Luân chuyển: LC.018540-18545
Kho Mượn: M.041073-41074
Từ khoá:Toán,Lớp 10,Bài tập
352. Khám phá Toán 10 để học giỏi : Dùng kèm SGK Kết nối tri thức / Tô Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Ngọc Nga, Hồ Lộc Thuận, Châu Cẩm Triều. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2 tập ; 24cm.
T.2.- 2022. - 198tr.
Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập kèm lời giải Toán 10 về Hàm số, đồ thị - ứng dụng, Phương pháp tọa độ mặt phẳng, Đại số tổ hợp, Xác xuất
Phân loại: 510 / KH104P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008019
Kho Luân chuyển: LC.018546-18551
Kho Mượn: M.041075-41076
Từ khoá:Toán,Lớp 10,Bài tập
353. Liquid crystals applications uses / Editor: Birendra Bahadur. - Singapore, New Jersey... : World Scientific, 1992. - 23 cm.
Vol.3.- 1992. - xix, 399 p.
Phân loại: 530.4 / L300Q
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005881
Từ khoá:Vật lí học,Tinh thể lỏng,Ứng dụng
354. Lê Hoành Phò. Tổng ôn tập chuyên đề hình học & hình học giải tích / Lê Hoành Phò. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2022. - 529tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập đến 5 nội dung: Vectơ - tam giác - lượng giác, tọa độ phẳng - cônic, khối đa diện - khối tròn xoay, tọa độ không gian và các đề luyện thi tổng hợp
Phân loại: 516 / T455Ô
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008026
Kho Luân chuyển: LC.018618-18623
Kho Mượn: M.041097-41098
Từ khoá:Toán học,Hình học,Hình học giải tích,Ôn tập
355. Lê Hoành Phò. Tổng ôn tập chuyên đề phương trình & hệ phương trình / Lê Hoành Phò. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2022. - 460tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập đến 4 nội dung: phương trình đại số, lượng giác, mũ loogarit và các đề luyện thi tổng hợp
Phân loại: 512 / T455Ô
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008024
Kho Luân chuyển: LC.018612-18617
Kho Mượn: M.041095-41096
Từ khoá:Toán,Ôn tập,Phương trình,Hệ phương trình
356. Lê Hoành Phò. Tổng ôn tập chuyên đề tích phân & bất đẳng thức / Lê Hoành Phò. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2022. - 534tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập đến 5 nội dung: nguyên hàm - tích phân, bất đẳng thức, giá trị lớn nhất - nhỏ nhất, số phức - ứng dụng và các đề luyện thi tổng hợp
Phân loại: 512 / T455Ô
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008025
Kho Luân chuyển: LC.018606-18611
Kho Mượn: M.041093-41094
Từ khoá:Toán học,Tích phân,Bất đẳng thức,Ôn tập
357. Lê Văn Nam. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 7 : Dùng cho SGK kết nối tri thức với cuộc sống / Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 160tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hệ thống kiến thức trọng tâm, hướng dẫn, gợi ý cách trả lời câu hỏi của bài học, phát huy khả năng tư duy sáng tạo của học sinh.
Phân loại: 507 / H561D
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018462-18467
Kho Thiếu Nhi: DV.035238-35240
Từ khoá:Khoa học tự nhiên,Lớp 7,Sách đọc thêm
358. Lê Văn Tuấn. Tự học toán học lớp 11 / Lê Văn Tuấn. - H. : Dân trí, 2022. - 2T ; 27cm.
T.1.- 2022. - 335tr.
Tóm tắt: Kiến thức trọng tâm và bài tập bám sát và mở rộng từ sách giáo khoa lớp 11
Phân loại: 510 / T550H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008005
Kho Luân chuyển: LC.018382-18383
Kho Mượn: M.041000-41001
Từ khoá:Toán,Bài tập,Lớp 11
359. Lê Văn Tuấn. Tự học toán học lớp 11 / Lê Văn Tuấn. - H. : Dân trí, 2022. - 2T ; 27cm.
T.2.- 2022. - 279tr.
Tóm tắt: Kiến thức trọng tâm và bài tập bám sát và mở rộng từ sách giáo khoa lớp 11
Phân loại: 510 / T550H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008006
Kho Luân chuyển: LC.018384-18385
Kho Mượn: M.041002-41003
Từ khoá:Toán,Bài tập,Lớp 11
360. Mai Trọng Ý. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập vật lí 7 - Khoa học tự nhiên : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống / Mai Trọng Ý. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 85tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Kiến thức mới và trả lời câu hỏi bài tập sách giáo khoa; Câu hỏi bài tập rèn luyện bổ sung môn Vật lí 7 theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: 530 / H561D
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018630-18635
Kho Thiếu Nhi: DV.035247-35249
Từ khoá:Vật lí,Lớp 7,Sách tham khảo
361. Mai Trọng Ý. Đề kiểm tra, đánh giá Vật lí 7 - Khoa học tự nhiên : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống / Mai Trọng Ý. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 152tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Kiến thức, kĩ năng tự học tự kiểm tra, tự đánh giá trình độ thông qua các bài kiểm tra học kì 1, 2 vật lí lớp 7
Phân loại: 530 / Đ250K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018624-18629
Kho Thiếu Nhi: DV.035244-35246
Từ khoá:Vật lí,Bài kiểm tra,Lớp 7
362. Mckellar, Danica. Chinh phục môn Toán! : Số học, giải phương trình và hơn thế nữa! / Danica Mckellar; Lê Liên Hương dịch. - H. : Thế giới, 2021. - 415tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về toán học như: Số học, giải phương trình, giá trị tuyệt đối, luỹ thừa, đồ thị...
Phân loại: 510 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007986
Kho Mượn: M.040939
Kho Thiếu Nhi: DV.035173-35175
Từ khoá:Toán,Số học,Giải phương trình
363. Medical and health genomics / Dhavendra Kumar, Stylianos Antonarakis (ed.), Y. H. Rogers.... - Amsterdam... : Elsevier/Academic Press, 2016. - xvi, 341p. ; 28cm.
Phân loại: 572.8 / M200D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005754
Từ khoá:Di truyền học,Gen
364. Mollerach, Silvia. Gravitational Lensing and Microlensing / Silvia Mollerach, Esteban Roulet. - New Jersey, London... : World Scientific, 2002. - x, 191 p. ; 22cm.
Phân loại: 523.01 / G000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005879-5880
Từ khoá:Vật lí học,Thiên văn
365. Nguyễn Duy Hiếu. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Hình học 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Duy Hiếu. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 272tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản và phương pháp giải nhanh bài toán hình học 10 gồm: Vectơ, tích vô hướng - ứng dụng, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Phân loại: 516 / K300T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008029
Kho Luân chuyển: LC.018582-18587
Kho Mượn: M.041091-41092
Từ khoá:Toán,Hình học,Lớp 10,Giải bài toán
366. Nguyễn Duy Hiếu. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó đại số 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Duy Hiếu. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 459tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các phương pháp giải nhanh bài toán Đại số 10 gồm: Mệnh đề - tập hợp, Hàm số, Phương trình và hệ phương trình,...
Phân loại: 512 / K300T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008023
Kho Luân chuyển: LC.018576-18581
Kho Mượn: M.041081-41082
Từ khoá:Toán,Đại Số,Lớp 10,Giải bài toán
367. Nguyễn Toàn Anh. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán Hình học 7 / Nguyễn Toàn Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 304tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp giải hình học lớp 9 đơn giản và lí thú.
Phân loại: 516 / PH561P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018456-18461
Kho Thiếu Nhi: DV.035235-35237
Từ khoá:Phương pháp giải toán,Hình học,Lớp 9
368. Nguyễn Văn Nho. Kĩ năng giải Toán căn bản và mở rộng lớp 7 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Nguyễn Văn Nho. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2T ; 24cm.
T.1.- 2022. - 151tr.
Tóm tắt: Củng cố kiến thức cơ bản, rèn kĩ năng phần Đại số: số hữu tỉ, số thực, hàm số và đồ thị ; Phần Hình học: Đường thằng vuông góc, song song, tam giác lớp 7
Phân loại: 510 / K300N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018516-18521
Kho Thiếu Nhi: DV.035202-35204
Từ khoá:Toán,Lớp 7,Sách tham khảo
369. Nguyễn Văn Nho. Kĩ năng giải Toán căn bản và mở rộng lớp 7 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Nguyễn Văn Nho. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2T ; 24cm.
T.2.- 2022. - 134tr.
Tóm tắt: Củng cố kiến thức cơ bản, rèn luyện kĩ năng cơ bàn phần đại số: Thống kê và biểu thức đại số; Phần Hình học : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác
Phân loại: 510 / K300N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018522-18527
Kho Thiếu Nhi: DV.035205-35207
Từ khoá:Toán,Lớp 7,Sách tham khảo
370. Nguyễn Văn Nho. Phương pháp giải toán chuyên đề Hình học lớp 10 : Dành cho học sinh lớp 10 & chuẩn bị luyện thi THPT Quốc gia: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 247tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hệ thống phần lý thuyết cơ bản, phương pháp giải các dạng toán thường gặp và phương pháp giải toán chuyên đề hình học lớp 10.
Phân loại: 516 / PH561P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008027
Kho Luân chuyển: LC.018558-18563
Kho Mượn: M.041087-41088
Từ khoá:Toán,Hình học,Lớp 10,Sách tham khảo
371. Nguyễn Văn Nho. Phương pháp giải Toán chuyên đề Đại số lớp 10 : Dành cho học sinh lớp 10 & chuẩn bị luyện thi THPT quốc gia: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 443tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và phương pháp giải toán chuyên đề Đại số lớp 10.
Phân loại: 512 / PH561P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008020
Kho Luân chuyển: LC.018552-18557
Kho Mượn: M.041077-41078
Từ khoá:Toán học,Đại số,Giải tích,Lớp 10
372. Nguyễn Xuân Nam. Chinh phục điểm 8+ luyện thi vào 10 môn Toán theo chủ đề / Nguyễn Xuân Nam. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 339tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Gồm 11 chuyên đề trọng tâm và các dạng bài tập đặc trưng bám sát chương trình thi vào lớp 10 môn Toán
Phân loại: 510 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018187-18192
Kho Thiếu Nhi: DV.035145-35147
Từ khoá:Toán,Luyện thi,Lớp 10
373. Nguyễn Xuân Nam. Chinh phục đề thi vào 10 môn Toán : Tổng ôn 35 đề then chốt để đạt điểm cao / Nguyễn Xuân Nam chủ biên, Trần Thị Yên. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 347tr. ; 27cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức và 35 đề thi vào lớp 10 môn Toán
Phân loại: 510 / CH312P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018077-18082
Kho Thiếu Nhi: DV.035142-35144
Từ khoá:Toán,Đề thi,Lớp 10
374. Nguyễn Xuân Nam. Giải bài tập và học tốt Toán 6 : Theo sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống / Nguyễn Xuân Nam. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.1.- 2022. - 171tr.
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về Số học và Hình học, ví dụ minh họa, câu hỏi lý thuyết, bài tập và hướng dẫn - đáp số.
Phân loại: 510 / GI103B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018117-18122
Kho Thiếu Nhi: DV.035130-35132
Từ khoá:Toán,Bài tập,Lớp 6
375. Nguyễn Xuân Nam. Giải bài tập và học tốt Toán 6 : Theo sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống / Nguyễn Xuân Nam. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.2.- 2022. - 177tr.
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về Số học và Hình học, ví dụ minh họa, câu hỏi lý thuyết, bài tập và hướng dẫn - đáp số.
Phân loại: 510 / GI103B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018123-18128
Kho Thiếu Nhi: DV.035133-35135
Từ khoá:Toán,Bài tập,Lớp 6
376. Nguyễn Xuân Nam. Giải thích bộ đề thi vào 10 chuyên - Khối chuyên Toán : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Nguyễn Xuân Nam. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 315tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT khối chuyên Toán và hướng dẫn giải chi tiết, các nhận xét, lưu ý khi làm bài và nhắc lại các kiến thức cần ôn tập kỹ
Phân loại: 510 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017131-17134, LC.018163-18166
Kho Thiếu Nhi: DV.034678-34680
Từ khoá:Toán,Bộ đề,Lớp 10
377. Nguyễn Xuân Nam. Sổ tay kiến thức - phương pháp - dạng bài toán Đại số và Hình học 6 / Nguyễn Xuân Nam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 243tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Hệ thống lại lí thuyết kiến thức Toán học 6 một cách ngắn gọn về Số học và Hình học và những bào toán trọng tâm
Phân loại: 510 / S450T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017127-17130, LC.017850-17858
Kho Thiếu Nhi: DV.034669-34671
Từ khoá:Toán,Số học,Hình học,Lớp 6
378. Nguyễn Xuân Trường. Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 10 theo chuyên đề : Dùng cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 512tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 10, có lời giải giúp học sinh luyện tập củng cố, nâng cao kiến thức.
Phân loại: 546 / B452D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008039
Kho Luân chuyển: LC.018690-18693
Kho Mượn: M.041107-41108
Từ khoá:Hóa học,Lớp 10,Sách đọc thêm,Chuyên đề
379. Nguyễn Xuân Trường. Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 9 / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương. - Tái bản lần 4. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 454tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm 8 chuyên đề trình bày lí thuyết cơ bản và nâng cao, phương pháp giải nhanh từng dạng bài tập ...giúp các em hệ thống kiến thức, nâng cao năng lực giải toán hoá học.
Phân loại: 540 / C101C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018636-18641
Kho Thiếu Nhi: DV.035250-35252
Từ khoá:Hoá học,Lớp 9,Bồi dưỡng,Học sinh giỏi
380. Nguyễn Xuân Trường. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn Hóa học 10 : Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 222tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh cách vận dụng thành thạo các kĩ năng giải nhanh các bài trắc nghiệm hóa học trong thời gian ngắn.
Phân loại: 540 / GI103N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008034
Kho Luân chuyển: LC.018654-18659
Kho Mượn: M.041117-41118
Từ khoá:Hóa học,Giải bài tập,Lớp 10,Máy tính bỏ túi
381. Nguyễn Xuân Trường. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Hóa học 10 : Bồi dưỡng học sinh chuyên hóa. Dùng cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 423tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hệ thống kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập giúp học sinh phát triển năng lực tư duy và rèn luyện trí thông minh.
Phân loại: 540 / K300T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008036
Kho Luân chuyển: LC.018672-18677
Kho Mượn: M.041101-41102
Từ khoá:Hóa học,Lớp 10,Sách tham khảo
382. Nguyễn Đức Tấn. Định hướng và phát triển tư duy giải bài tập Toán khó lớp 6 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Đức Tấn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2 T ; 24cm.
T.1.- 2022. - 166tr.
Tóm tắt: Tập hợp những bài Toán khó lớp 6: Tập hợp số tự nhiên, tính chất chia hết các số tự nhiên, Hình học phẳng có lời giải kèm theo
Phân loại: 510 / Đ312H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018438-18443
Kho Thiếu Nhi: DV.035193-35195
Từ khoá:Toán,Lớp 6,Sách tham khảo
383. Nguyễn Đức Tấn. Định hướng và phát triển tư duy giải bài tập Toán khó lớp 6 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Đức Tấn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2 T ; 24cm.
T.2.- 2022. - 197tr.
Tóm tắt: Tập hợp những bài Toán khó lớp 6: phân số, Hình học cơ bản điểm và đường thắng... có lời giải kèm theo
Phân loại: 510 / Đ312H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018444-18449
Kho Thiếu Nhi: DV.035196-35198
Từ khoá:Toán,Lớp 6,Sách tham khảo
384. Ngô Long Hậu. Toán thông minh và phát triển 7 : Biên soạn theo chương trình phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Ngô Long Hậu, Hoàng Mạnh Hà, Lều Mai Hiên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 167tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản và một số dạng đề bài tập kèm hướng dẫn giải toán 7 theo chương trình hiện hành.
Phân loại: 510 / T406T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018480-18485
Kho Thiếu Nhi: DV.035226-35228
Từ khoá:Toán học,Lớp 7,Bài tập
385. 500 bài toán chọn lọc lớp 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu, Mai Trường Giáo, Hoàng Ngọc Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 240tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Bao gồm 500 bài toán chọn lọc về mệnh để, tập hợp, hàm số, phương trình, vectơ,...có kèm theo hướng dẫn giải và đáp số trong chương trình toán lớp 10
Phân loại: 510 / N114T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008022
Kho Luân chuyển: LC.018588-18593
Kho Mượn: M.041071-41072
Từ khoá:Toán,Bài toán,Lớp 10
386. Park Mi Ae. Sổ tay thí nghiệm siêu đơn giản / Tranh: Lee Lee; Ngọc Anh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 2T ; 24cm.
T.2 / Lời: Park Mi Ae, Park Jae Won.- 2021. - 137tr.
Tóm tắt: Gồm những thí nghiệm đơn giản giúp bé phát triển khả năng tư duy và nhận biết các hiện tượng, nguyên lí trong cuộc sống
Phân loại: 507.8 / S450T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017619-17624
Từ khoá:Khoa học,Thí nghiệm,Sách thiếu nhi
387. Phan Khắc Nghệ. Hướng dẫn tự học Sinh học 10 : Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống / Phan Khắc Nghệ chủ biên, Nguyễn Văn Lê. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 248tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Khái quát về môn Sinh học, phương pháp học tập môn sinh học tế bào, sinh học vi sinh vật và virut
Phân loại: 570 / H561D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008040
Kho Luân chuyển: LC.018706-18711
Kho Mượn: M.041119-41120
Từ khoá:Sinh học,Sách tự học,Lớp 10
388. Phạm Hồng Vương. Giải thích bộ đề thi vào 10 chuyên - Khối chuyên Lý : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Phạm Hồng Vương. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 267tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT khối chuyên vật lý và hướng dẫn giải chi tiết, các nhận xét, lưu ý khi làm bài và nhắc lại các kiến thức cần ôn tập kỹ
Phân loại: 530 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017155-17158, LC.018167-18170
Kho Thiếu Nhi: DV.034690-34692
Từ khoá:Vật lí,Đề thi,Lớp 10
389. Phạm Quốc Phong. Bồi dưỡng Hình học 10 : Biên soạn theo chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Phạm Quốc Phong. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 248tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản, những bài toán thường gặp, một số thuật toán và kĩ thuật để giải bài toán trong chương trình Hình học lớp 10
Phân loại: 516 / B452D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008028
Kho Luân chuyển: LC.018570-18575
Kho Mượn: M.041089-41090
Từ khoá:Toán,Hình học,Lớp 10,Luyện thi
390. Phạm Quốc Phong. Bồi dưỡng Đại số 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới / Phạm Quốc Phong. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 263tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cung cấp cơ sở lý luận, ví dụ minh họa, lời bình và một số dạng bài tập trong chương trình Đại số 10
Phân loại: 512 / B452D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008021
Kho Luân chuyển: LC.018564-18569
Kho Mượn: M.041079-41080
Từ khoá:Toán học,Đại số,Lớp 10,Sách tham khảo
391. Phạm Thắng. 15 ngày chinh phục Este - Lipit / Phạm Thắng. - H. : Dân trí, 2022. - 160tr. ; 27cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các chuyên đề trọng tâm, hệ thống hoá lại toàn bộ kiến thức về este và lipit trong chương trình Hoá học lớp 12
Phân loại: 540 / M558N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008004
Kho Luân chuyển: LC.018378-18381
Kho Mượn: M.041004-41005
Từ khoá:Hoá học,Este,Lipit,Lớp 12
392. Quách Văn Long. Hướng dẫn giải nhanh đề kiểm tra Hóa học 10 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Quách Văn Long. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 204tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh các kĩ năng giải nhanh bài tập liên quan đến nội dung kiến thức đã học, nội dung các đề kiểm tra và hướng dẫn giải nhanh các đề kiểm tra hóa học lớp 10.
Phân loại: 540 / H561D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008033
Kho Luân chuyển: LC.018660-18665
Kho Mượn: M.041115-41116
Từ khoá:Hóa học,Đề kiểm tra,Lớp 10
393. Quách Văn Long. Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Hóa học 10 : Dùng cho các bộ SGK hiện hành / Quách Văn Long. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 328tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập kèm đáp án và hướng dẫn giải nhanh hóa học 10
Phân loại: 540 / PH121L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008038
Kho Luân chuyển: LC.018684-18689
Kho Mượn: M.041105-41106
Từ khoá:Hóa học,Phương pháp giải,Lớp 10,Bài tập
394. Ross, Sheldon M.. Introduction to probability models / Sheldon M. Ross. - Amsterdam : Academic Press/Elsevier, 2007. - xviii, 782 p. : ill ; 24cm.
Phân loại: 519.2 / I-311T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005829
Từ khoá:Toán học,Xác suất
395. Rèn kỹ năng giải các dạng bài toán lớp 6 : Cơ bản và nâng cao / Biên soạn: Nguyễn Xuân Nam chủ biên, Trần Thị Den Ni. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2 tập ; 27cm.
T.1.- 2022. - 219tr.
Tóm tắt: Cung cấp các dạng bài tập Toán 6 rèn kỹ năng từ cơ bản đến nâng cao kèm lời giải chi tiết theo chương trình giáo dục phổ thông mới: Số tự nhiên, Số nguyên, Phân số
Phân loại: 510 / R203K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017135-17138, LC.018129-18137
Kho Thiếu Nhi: DV.034672-34674
Từ khoá:Toán,Kĩ năng,Bài tập,Lớp 6
396. Rèn kỹ năng giải các dạng bài toán lớp 6 : Cơ bản và nâng cao / Biên soạn: Nguyễn Xuân Nam chủ biên, Trần Thị Den Ni. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 2 tập ; 27cm.
T.2.- 2022. - 187tr.
Tóm tắt: Cung cấp các dạng bài tập Toán 6 rèn kỹ năng từ cơ bản đến nâng cao kèm lời giải chi tiết theo chương trình giáo dục phổ thông mới: Số thập phân, Thống kê & xác suất, Hình học trực quan, Hình học phẳng - Hình học cơ bản
Phân loại: 510 / R203K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017139-17142, LC.018138-18146
Kho Thiếu Nhi: DV.034675-34677
Từ khoá:Toán,Bài tập,Kĩ năng,Lớp 6
397. Smith, Daniel. Tư duy như Einstein / Daniel Smith; Minh Hiếu dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 243tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Khám phá phương pháp độc đáo của Einstein để giải mã những bí ẩn vĩ đại của khoa học ở thời đại ông, cũng như phân tích để biết được cách áp dụng những phương pháp đó vào mọi mặt đời sống
Phân loại: 530.092 / T550D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034839
Kho Luân chuyển: LC.017486-17488
Kho Mượn: M.040884-40885
Từ khoá:Nhà vật lí học,Tư duy,Einstein, Albert
398. Smith, Daniel. Tư duy như Stephen Hawking / Daniel Smith; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 247tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời, sự nghiệp, tính cách, động lực thúc đẩy và tạo cảm hứng cho nhà vật lý học người Anh Stephen Hawking
Phân loại: 530.092 / T550D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034840
Kho Luân chuyển: LC.017474-17476
Kho Mượn: M.040886-40887
Từ khoá:Nhà vật lí học,Cuộc đời,Sự nghiệp,Hawking, S. W
399. Sách tham khảo Hóa học 10 : Theo chương trình GDPT mới. Dùng cho các bộ SGK hiện hành / Nguyễn Hoàng Vũ chủ biên, Hồ Viết Thống, Nguyễn Thành Ngôn,.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 256tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần 1 gồm 7 chủ đề phù hợp với SGK hiện hành(Cánh diều, Chân trời sáng tạo, kết nối tri thức). Phần 2 gồm 2 chuyên đề mở rộng nâng cao kiến thức, năng lực hóa học 10.
Phân loại: 540 / S102T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008032
Kho Luân chuyển: LC.018642-18647
Kho Mượn: M.041113-41114
Từ khoá:Hóa học,Lớp 10,Sách tham khảo
400. Tornio, Stacy. Wild cats / Stacy Tornio. - Lanham... : Muddy Boots, 2017. - 38 p. ; 26cm.
Phân loại: 599.75 / W300L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005882
Từ khoá:Khoa học thường thức,Họ mèo
401. Trung tâm nghiên cứu Khoa học & phát minh Hàn Quốc. Sổ tay thí nghiệm siêu đơn giản / Tranh: Lee Lee; Ngọc Anh dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 2T ; 24cm.
T.1 / Lời: Trung tâm nghiên cứu Khoa học & phát minh Hàn Quốc.- 2021. - 137tr.
Tóm tắt: Gồm những thí nghiệm đơn giản giúp bé phát triển khả năng tư duy và nhận biết các hiện tượng, nguyên lí trong cuộc sống
Phân loại: 507.8 / S450T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017613-17618
Từ khoá:Khoa học,Thí nghiệm,Sách thiếu nhi
402. Trần Lục. Củng cố và ôn luyện Hóa học 9 : Nâng cao và bồi dưỡng học sinh giỏi / Trần Lục. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 263tr. ; 27cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức và bài tập cơ bản và nâng cao trong chương trình hóa học lớp 9
Phân loại: 540 / C513C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017163-17166, LC.018159-18162
Kho Thiếu Nhi: DV.034696-34698
Từ khoá:Hóa học,Lớp 9,Sách tham khảo
403. Trần Quốc Anh. Kiến thức và kinh nghiệm làm bài qua các kì thi vào lớp 10 môn Toán : Dành cho học sinh lớp 9 / Trần Quốc Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 222tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm các kiến thức trọng tâm và những bài toán đặc trưng trong kì thi vào lớp 10 môn Toán
Phân loại: 510 / K305T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018450-18455
Kho Thiếu Nhi: DV.035199-35201
Từ khoá:Toán,Luyện thi,Lớp 9
404. Trần Thị Yến. Giải thích chuyên đề thi vào 10 chuyên Hóa : Bộ sách trợ thủ cho hành trình vào 10 chuyên / Trần Thị Yến chủ biên, Thượng Thị Kim Phượng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 359tr. ; 30cm.- (Tủ sách tự học đột phá)
Tóm tắt: Hệ thống lý thuyết, phương pháp và các dạng bài dành cho học sinh giỏi và ôn thi vào 10 chuyên Hóa
Phân loại: 540 / GI103T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017171-17174, LC.018101-18104
Kho Thiếu Nhi: DV.034702-34704
Từ khoá:Hóa học,Sách luyện thi
405. Trần Tiến Tự. 76 đề thi Toán 9 vào 10 : Đại trà, không chuyên / Trần Tiến Tự. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2022. - 432tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 76 đề thi có kèm hướng dẫn giải các dạng Toán lớp 9 thi vào lớp 10
Phân loại: 510 / B112M
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018534-18539
Kho Thiếu Nhi: DV.035223-35225
Từ khoá:Toán,Đề thi,Lớp 9
406. Trần Tiến Tự. 66 đề thi Toán 9 vào 10 : Trường chuyên - lớp chuyên / Trần Tiến Tự. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2022. - 432tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 66 đề thi có kèm hướng dẫn giải các dạng Toán lớp 9 thi vào lớp 10
Phân loại: 510 / S111M
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018528-18533
Kho Thiếu Nhi: DV.035220-35222
Từ khoá:Toán,Đề thi,Lớp 9
407. Trần Đình Cư. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi giải toán trên máy cầm tay Casio 570VN Plus dành cho học sinh Trung học cơ sở / Trần Đình Cư. - H. : Dân trí, 2022. - 381tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn giải toán trên máy cầm tay Casio 570VN Plus dành cho học sinh trung học phổ thông
Phân loại: 510.285 / CH527Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008002
Kho Mượn: M.041048
Từ khoá:Toán học,Toán học ứng dụng,Máy tính bỏ túi
408. Tổng hợp các bài toán phổ dụng hình học 7 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoa Mạnh Tường. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 124tr. ; 24cm.
Phân loại: 516 / T455H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018474-18479
Kho Thiếu Nhi: DV.035232-35234
Từ khoá:Toán,Hình học,Lớp 7,Sách đọc thêm
409. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Đại số 7 : Dùng cho các bộ sách giáo khoa hiện hành / Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoàng Thanh Liêm. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 159tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Tập hợp các bài toán Đại số lớp 7 thông dụng bám sát kiến thức cơ bản chương trình giáo dục hiện hành.
Phân loại: 512 / T455H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018468-18473
Kho Thiếu Nhi: DV.035229-35231
Từ khoá:Toán học,Đại số,Lớp 7,Bài tập
410. Vũ Hữu Bình. Em học Toán 7 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Vũ Hữu Bình. - H. : Đại học Sư phạm, 2022. - 2T ; 27cm.- (Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành)
T.1.- 2022. - 118tr.
Tóm tắt: Kiến thức kĩ năng và phương pháp mới về Số và Đại số; một số yếu tố thống kê; hình học trực quan hình học phẳng và đo lường; hoạt động thực hành và trải nghiệm
Phân loại: 510 / E202H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018492-18497
Kho Thiếu Nhi: DV.035214-35216
Từ khoá:Toán,Lớp 7,Sách tham khảo
411. Vũ Hữu Bình. Em học Toán 7 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Vũ Hữu Bình. - H. : Đại học Sư phạm, 2022. - 2T ; 27cm.- (Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành)
T.2.- 2022. - 96tr.
Tóm tắt: Kiến thức kĩ năng và phương pháp mới về Số và Đại số; một số yếu tố xác suất; hình học phẳng; hoạt động thực hành và trải nghiệm
Phân loại: 510 / E202H
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018498-18503
Kho Thiếu Nhi: DV.035217-35219
Từ khoá:Toán,Lớp 7,Sách tham khảo
412. Wood, Amanda. Tán cây tri thức - Atlas về thế giới tự nhiên / Amanda Wood, Mike Jolley; Owen Davey minh họa; Seal dịch. - H. : Kim đồng, 2020. - 111tr. ; 31cm.
Tóm tắt: Tập hợp các biểu đồ thông tin và minh họa về thiên nhiên, các loài động thực vật, thích nghi, sinh tồn và các mối liên kết trong tự nhiên vận hành...
Phân loại: 508 / T105C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017789-17791
Kho Thiếu Nhi: DV.035041-35043
Từ khoá:Lịch sử,Thế giới tự nhiên,Tri thức
413. Đào Thị Hoàng Ly. Bài tập bổ trợ nâng cao kỹ năng hóa học lớp 10 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ giáo dục và đào tạo / Đào Thị Hoàng Ly, Lê Thị Minh Hiền. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.2.- 2022. - 225tr.
Tóm tắt: Cung cấp các dạng bài tập bổ trợ nâng cao theo từng chủ đề bám sát chương trình học lớp 10 môn hoá học
Phân loại: 540 / B103T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007971
Kho Luân chuyển: LC.018153-18158
Kho Mượn: M.040916-40917
Từ khoá:Hoá học,Lớp 10,Bài tập
414. Đào Thị Hoàng Ly. Bài tập bổ trợ nâng cao kỹ năng hóa học lớp 10 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bộ giáo dục và đào tạo / Đào Thị Hoàng Ly, Lê Thị Minh Hiền. - H. : Đại học Quốc gia, 2022. - 27cm.
T.1.- 2022. - 243tr.
Tóm tắt: Cung cấp các dạng bài tập bổ trợ nâng cao theo từng chủ đề bám sát chương trình học lớp 10 môn hoá học
Phân loại: 540 / B103T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007970
Kho Luân chuyển: LC.018147-18152
Kho Mượn: M.040914-40915
Từ khoá:Hoá học,Bài tập,Lớp 10
600 - CÔNG NGHỆ. CÁC KHOA HỌC ỨNG DỤNG
415. Agrawal, Ajay. Prediction machines : The simple economics of artificial intelligence / Ajay Agrawal, Joshua Gans, Avi Goldfarb. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 250p. ; 25cm.
Phân loại: 650 / P000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005640, NV.005826
Từ khoá:Dự báo,Quyết định,Trí tuệ nhân tạo
416. Alexander, Winser E.. Digital signal processing : Principles, algorithms and system design / Winser E. Alexander, Cranos M. Williams. - Amsterdam : Elsevier, 2017. - xxix, 604 p. ; 24cm.
Phân loại: 621.382 / D300G
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005772
Từ khoá:Xử lí tín hiệu,Tín hiệu số
417. Analog circuit and system design. - Amsterdam : Elsevier, 2015. - 28 cm.
Vol.3: Design note Collection / Bob Dobkin, John Hamburger.- 2015. - xxxix, 1104 p.
Phân loại: 621.3815 / A105A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005797
Từ khoá:Thiết kế,Mạch điện tử
418. Analog circuit and system design : A tutorial guide to applications and solutions / ed.: Bob Dobkin, Jim Williams. - Amsterdam : Elsevier, 2011. - xii, 932 p. : ill ; 29 cm
Phân loại: 621.3815 / A105A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005795
Từ khoá:Mạch điện tử,Thiết kế
419. Andreoli and Carpenter's Cecil essentials of medicine : International edition / Ivor J. Benjamin, Mohamed F. Algahim, Marcie G. Berger.... - 9th ed.. - Philadelphia : Elsevier, 2016. - xxv, 1190 p. ; 28cm.
Phân loại: 616 / A105D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005764
Từ khoá:Y học,Bệnh
420. Ashkenas, Ron. Harvard Business Review leader's handbook: Make an impact, inspire your organization, and get to the next level / Ron Ashkenas, Brook Manville. - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 260 p. : fig., tab ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / H100R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005858
Từ khoá:Quản lí,Lãnh đạo
421. Baehr, Evan. Get backed : Craft your story, build the perfect pitch deck, launch the venture of your dreams / Evan Baehr, Evan Loomis. - Boston : Harvard Business Review Press, 2015. - xii, 237 p. ; 25cm.
Phân loại: 658.15 / G207B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005845
Từ khoá:Quản lí tài chính,Doanh nghiệp
422. Barney, Karen. Occupational Therapy with Aging Adults : Promoting Quality of Life through Collaborative Practice / Karen Barney, Margaret A. Perkinson. - Missouri : Elsevier, 2014. - xxiv, 504 p. ; 28cm.
Phân loại: 618.97 / O419C
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005767
Từ khoá:Y học,Lão khoa,Chăm sóc sức khỏe
423. Bartolo, Pietro. Tears of salt : A doctor's story / Pietro Bartolo, Lidia Tilotta ; Transl.: Chenxin Jiang. - New York : W.W. Norton & Company, 2018. - 205 p. ; 22cm.
Phân loại: 610.92 / T200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005824-5825
Từ khoá: Bartolo; Pietro; Cuộc đời,Sự nghiệp,Tự truyện
424. Berinato, Scott. Good charts : The HBR guide to making smarter, more persuasive data visualizations / Scott Berinato. - Massachusetts : Harvard Business Review Press, 2016. - viii, 255 p. ; 25cm.
Phân loại: 658.4 / G400-O
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005844
Từ khoá:Quản lí,Thuyết trình,Kinh doanh
425. Berinato, Scott. Good charts workbook: Tips, tools, and exercises for making better data : Tips, tools, and exercises for making better data / Scott Berinato. - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - viii, 279 p. : ill. ; 19 cm.
Phân loại: 658.4 / G400-O
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005868
Từ khoá:Quản lí,Kinh doanh,Điều hành
426. Berman, Karen. Financial intelligence : A manager's guide to knowing what the numbers really mean / Karen Berman, Joe Knight, John Case. - Massachusetts : Harvard Business Review Press, 2013. - 284p. ; 24cm.
Phân loại: 658.1 / F300N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005534, NV.005859
Từ khoá:Báo cáo tài chính,Doanh nghiệp,Quản lí tài chính
427. Bridgman, Roger. 1000 phát minh & khám phá vĩ đại / Roger Bridgman; Người dịch: Vũ Thái Hà, Lê Thị Thanh Thảo. - H. : Dân trí, 2022. - 253tr. ; 29cm.
Tóm tắt: Tìm hiểu những thành tựu đột phá đánh dấu bước tiến quan trọng trong từng thời kỳ phát triển của loài người
Phân loại: 608 / M458N
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.040995
Kho Tra cứu: TC.002598
Từ khoá:Phát minh,Khám phá,Lịch sử,Thế giới
428. Buckingham, Marcus. Nine lies about work : A freethinking leader's guide to the real world / Marcus Buckingham, Ashley Goodall. - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 280 p. ; 25cm.
Phân loại: 650 / N311E
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005783-5784
Từ khoá:Quản lí,Hiệu quả
429. Bách khoa thư kĩ năng sống sống - Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc - EQ : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Peng Fan biên soạn; Thanh Uyên dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện giúp các bạn trai tìm được những bí kíp rèn luyện như biết cách kiểm soát được cảm xúc của mình, nhìn thấu được nội tâm của người khác, cách để xử lý tốt các mối quan hệ với bạn bè để trở thành một con người hoàn hảo
Phân loại: 646.7 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017501-17507
Kho Thiếu Nhi: DV.034962-34964
Từ khoá:Kĩ năng sống,Con trai,Bách khoa thư thiếu nhi,Trí tuệ
430. Bách khoa thư kĩ năng sống sống - Cẩm nang rèn luyện ý chí : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Peng Fan biên soạn; Thanh Uyên dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện đưa ra lời khuyên về rèn luyện ý chí, để trở nên kiên cường và tự tin
Phân loại: 646.7 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017523-17528
Kho Thiếu Nhi: DV.034971-34973
Từ khoá:Kĩ năng sống,Bách khoa thư thiếu nhi,Ý chí,Con trai
431. Bách khoa thư kĩ năng sống sống - Làm chủ hành vi : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Peng Fan biên soạn; Thanh Vân dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết kiềm chế cảm xúc, hành vi, quản lí tốt bản thân để làm chủ cuộc đời
Phân loại: 646.7 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017489-17493
Kho Thiếu Nhi: DV.034956-34958
Từ khoá:Kĩ năng sống,Bách khoa thư thiếu nhi,Hành vi,Con trai
432. Bách khoa thư kĩ năng sống sống - Những thói quen tốt : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Peng Fan biên soạn; Thanh Uyên dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các kĩ năng rèn luyện và phát huy những thói quen tốt để trở thành bạn nam ưu tú
Phân loại: 646.7 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017508-17515
Kho Thiếu Nhi: DV.034965-34967
Từ khoá:Kĩ năng sống,Bách khoa thư thiếu nhi,Thói quen,Con trai
433. Bách khoa thư kĩ năng sống sống - Trở thành nhà lãnh đạo tương lai : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Peng Fan biên soạn; Thanh Vân dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ năng khơi dậy khả năng lãnh đạo dành cho con trai
Phân loại: 646.7 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017494-17500
Kho Thiếu Nhi: DV.034959-34961
Từ khoá:Kĩ năng sống,Con trai,Bách khoa thư thiếu nhi,Nhà lãnh đạo
434. Bách khoa thư kĩ năng sống sống - Tuyệt chiêu học tập : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Peng Fan biên soạn; Thanh Uyên dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những tuyệt chiêu học tập dành cho lứa tuổi thiếu nhi
Phân loại: 646.7 / B102K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017516-17522
Kho Thiếu Nhi: DV.034968-34970
Từ khoá:Kĩ năng sống,Học tập,Bách khoa thư,Con trai
435. Bùi Văn Cường. Đẹp và an toàn trong phẫu thuật thẩm mỹ vùng ngực / Bùi Văn Cường. - H. : Dân trí, 2022. - 75tr. ; 23cm.
Tóm tắt: Quy trình phẫu thuật thẩm mỹ Vú, phương pháp chăm sóc và duy trì sức khỏe, vẻ đẹp vùng ngực sau phẫu thuật
Phân loại: 618.4 / Đ206V
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008009
Kho Mượn: M.040998-40999
Từ khoá:Phụ khoa,Vú,Phẫu thuật thẩm mĩ
436. Cespedes, Frank V.. Aligning strategy and sales : Aligning strategy and sales: The choices, systems, and behaviors that drive effective selling / Frank V. Cespedes. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - x, 313 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.8 / A100L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005854
Từ khoá:Quản lí,Kế hoạch
437. Chan Kim, W.. Blue ocean strategy : How to create uncontested market space and make the competition irrelevant / W. Chan Kim, Renée Mauborgne. - Boston : Harvard Business Review Press, 2015. - xxviii, 287 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.8 / B000L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.004703, NV.004965, NV.005847
Từ khoá:Thị trường,Sản phẩm
438. Charan, Ram. Talent wins : The new playbook for putting people first / Ram Charan, Dominic Barton, Dennis Carey. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 180p ; 24cm.
Phân loại: 658.3 / T100L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005592, NV.005821
Từ khoá:Nhân sự,Kế hoạch
439. Christensen, Clayton M.. The innovator's dilemma : When new technologies cause great firms to fail / Clayton M. Christensen. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 253p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / I311N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005605, NV.005836
Từ khoá:Quản lí,Công nghiệp
440. Christensen, Clayton M.. The innovator's solution : Creating and sustaining successful growth / Clayton M. Christensen, Michael E. Raynor. - Boston : Harvard Business Review Press, 2003. - 301p. ; 25cm.
Phân loại: 658.4 / I311N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005635, NV.005870
Từ khoá:Quản lí,Kinh doanh
441. Chu Quang Trứ. Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc - cổ truyền / Chu Quang Trứ. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 123tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền ở Việt Nam về các lĩnh vực đúc đồng, chạm khắc gỗ, chạm khắc đá
Phân loại: 680 / T310H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034848
Từ khoá:Làng nghề,Làng nghề truyền thống,Điêu khắc
442. Conscious capitalism field guide : Tools for transforming your organization / Raj Sisodia, Timothy Henry, Thomas Eckschmidt ; Jessica Agneessens, Haley Rushing. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 406p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / C430S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005676, NV.005765
Từ khoá:Kinh doanh,Cẩm nang
443. Cook, Albert M.. Assistive technologies : Principles and practice / Albert M. Cook, Janice M. Polgar. - 4th ed.. - Missouri : Elsevier, 2015. - xi, 480 p. ; 28cm.
Phân loại: 617 / A100S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005775-5776
Từ khoá:Người khuyết tật,Thiết bị trợ giúp
444. Cunningham, Craig. Developmental juvenile osteology / Craig Cunningham, Louise Scheuer, Sue Black. - 2nd. ed.. - Amsterdam : Academic Press, 2016. - xi, 618 p. : ill ; 28 cm
Phân loại: 611 / D200V
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005790
Từ khoá:Y học,Giải phẫu,Cơ thể người,Bộ xương
445. Current therapy in colon and rectal surgery / Victor W. Fazio, James M. Church, Conor P. Delaney (ed.).... - 3rd ed.. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - xvii, 518 p. ; 28cm.
Phân loại: 617.5 / C500R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005771
Từ khoá:Trực tràng,Đại tràng,Phẫu thuật
446. Davis, Nadinia A.. Statistics and data analytícs for health data management / Nadinia A. Davis, Betsy J. Shiland. - St. Louis, Missouri : Elsevier, 2017. - xi,247 p. ; 28cm.
Phân loại: 610 / S000T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005756
Từ khoá:Thống kê,Y tế,Chăm sóc sức khoẻ
447. Dealing with difficult people. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 141p. ; 18cm.
Phân loại: 658.3 / D200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005731, NV.005939
Từ khoá:Quản lí,Công việc,Nhân viên
448. Desai, Mihir A.. How finance works : The HBR guide to thinking smart about the numbers / Mihir A. Desai. - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 269 p. ; 19cm.
Phân loại: 658.15 / H400W
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005849
Từ khoá:Quản lí tài chính,Doanh nghiệp
449. Deutser, Brad. Leading clarity : The breakthrough strategy to unleash people, profit, and performance / Brad Deutser. - Hoboken, N,J. : John Wiley, 2018. - ix, 262 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / L200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005864
Từ khoá:Tổ chức,Lãnh đạo,Kế hoạch
450. Difficult conversations : Craft a clear message manage emotions focus on a solution. - Boston : Harard Business Review Press, 2016. - 110p. ; 18cm.
Phân loại: 658.4 / D300F
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005342, NV.005732, NV.005917
Từ khoá:Quản lí,Giao tiếp,Kinh doanh
451. Dillon, Karen. HBR guide to office politics : Rise above rivalry. Avoid power games. Build better relationships / Karen Dillon. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2014. - 175p. ; 23cm.
Phân loại: 650.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005526, NV.005574, NV.005890
Từ khoá:Công việc,Bí quyết thành công
452. Dorland, W. A. Newman. Dorland's Pocket medical dictionary / W. A. Newman Dorland. - 29th ed. - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2013. - xxiii, 848 p. ; 20cm.
Phân loại: 610.3 / D400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005291, NV.005835
Từ khoá:Y học,Từ điển,Tiếng Anh
453. Drucker, Peter F.. Managing oneself / Peter F. Drucker. - Boston, Mass.H. : Harvard Business Press, 2008. - v, 60 p. ; 17cm.
Phân loại: 650.1 / M105A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005916
Từ khoá:Thành công,Nghề nghiệp,Cá nhân
454. Drucker, Peter F.. What makes an effective executive / Peter F. Drucker. - Boston, Mass. : Harvard Business Review Press, 2017. - v, 48 p. ; 17cm.
Phân loại: 658.4 / W000H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005918
Từ khoá:Lãnh đạo,Điều hành
455. Duarte, Nancy. HBR guide to persuasive presentations : Inspire action. Engage the audience. Sell your ideas / Nancy Duarte. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2012. - 229p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.004798, NV.005531, NV.005566, NV.005972
Từ khoá:Quản lí,Kinh doanh,Bí quyết thành công
456. Dyer, Jeffrey H.. Innovation capital : How to compete - and win - like the world's most innovative leaders / Jeffrey Dyer, Nathan Furr, Curtis Lefrandt. - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 264 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / I311N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005828
Từ khoá:Quản lí,Vốn,Công nghệ
457. Dyer, Jeff. The innovator's DNA : Mastering the five skills of disruptive innovators / Jeff Dyer, Hal Gregersen, Clayton M. Christensen. - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - 296 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / I-311N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005810
Từ khoá:Quản lí,Kinh doanh
458. Dương Nghị Hoằng. Dạy con không sợ thất bại / Dương Nghị Hoằng; Nguyễn Minh Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 288tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giúp cho các bậc cha mẹ nắm bắt được những vấn đề thiết yếu để quan tâm đúng mực và có kế hoạch đồng hành cùng con
Phân loại: 649 / D112C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035064
Kho Luân chuyển: LC.018340-18341
Kho Mượn: M.041031-41032
Từ khoá:Giáo dục gia đình,Dạy con
459. Effron, Marc. Steps to high performance : Focus on what you can change (ignore the rest) / Marc Effron. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 206p. ; 25cm.
Phân loại: 650.1 / S000T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005585, NV.005846
Từ khoá:Bí quyết thành công,Kinh doanh
460. Ellet, William. The case study handbook : A student's guide / William Ellet. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 253p. ; 24cm.
Phân loại: 658 / C100S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005674, NV.005800
Từ khoá:Quản lí,Kinh doanh
461. Experimental methods in orthopaedic biomechanics / Radovan Zdero (ed.), Cheryl E. Quenneville, Mina S. R. Aziz.... - Amsterdam : Academic Press, 2017. - xxvi, 401 p. : ill ; 24cm.
Phân loại: 612.7 / E200X
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005866
Từ khoá:Sinh lí học,Hệ cơ xương,Chỉnh hình
462. Finance basics : Decode the jargon, Navigate key statements, gauge performance. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - 131 p. ; 18cm.
Phân loại: 658 / F300N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005912
Từ khoá:Quản lí,Tài chính
463. Focus / Daniel Goleman, Kandi Wiens, Michael Lipson.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - ix, 161 p. ; 18cm.
Phân loại: 658.4 / F419U
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005933
Từ khoá:Lãnh đạo,Điều hành,Trí tuệ
464. Forensic anthropology / C. Cattaneo, S. Black, F. Crispino... ; Ed.: Max M. Houck. - Amsterdam : Elsevier, 2017. - xix, 416 p. ; 25cm.
Phân loại: 614 / F400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005777
Từ khoá:Pháp y
465. Freidin, Jesse. Finding shelter : Portraits of love, healing, and survival / Jesse Freidin. - Guilford : Guilford: Lyons Press, 2017. - xi, 161 p. : ill ; 21cm.
Phân loại: 636.08 / F311D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005867
Từ khoá:Chăn nuôi,Động vật,Mỹ
466. Fung, Jason. Mật mã ung thư : Hiểu biết mới đột phá về bí ẩn ung thư / Jason Fung; Hồ Thu Phương dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 419tr. ; 23cm.
Tóm tắt: Kể lại từng giai đoạn trong lịch sử về ung thư, giải thích quá trình phát triển của căn bệnh từ tế abof bình thường biến đổi thành ung thư, cho tới khi căn bệnh tiến triển và di căn,...
Phân loại: 616.99 / M124M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007987
Kho Mượn: M.040934-40935
Từ khoá:Y học,Ung thư
467. Fuster, Joaquin M.. The prefrontal cortex / Joaquín M. Fuster. - 5th ed.. - Amsterdam... : Elsevier, 2015. - xv, 444 p. ; 24cm.
Phân loại: 612.8 / P000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005751
Từ khoá:Thùy trán,Vỏ não,Não trái
468. Gallo, Amy. HBR guide to dealing with conflict : Assess the situation, manage your emotions, move on / Amy Gallo. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2017. - 191p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005527, NV.005893
Từ khoá:Công việc,Quản lí
469. Getting work done : Prioritize your work be more efficient take control of your time. - Boston : Harvard business review press, 2014. - 108p. ; 18cm.
Phân loại: 658 / G207T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.004826, NV.005343, NV.005733, NV.005915
Từ khoá:Quản lí,Thời gian,Hiệu quả,Công việc
470. Giving effective feedback : Check in regularly, handle tough conversations, bring out the best. - Boston : Harvard business review press, 2014. - 96p. ; 18cm.
Phân loại: 658 / G300V
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005344, NV.005734, NV.005911
Từ khoá:Quản lí,Đánh giá,Công việc
471. Halvorson, Heidi Grant. 9 things successful people do differently / Heidi Grant Halvorson. - Boston : Harvard Business Review Press, 2012. - 106p. ; 18cm.
Phân loại: 650.1 / N311E
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005718, NV.005920
Từ khoá:Bí quyết thành công,Công việc
472. Halvorson, Heidi Grant. 9 things successful people do differently / Heidi Grant Halvorson. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 106p. ; 18cm.
Phân loại: 650.1 / N311E
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005919
Từ khoá:Bí quyết thành công,Công việc
473. Harvard Business Review entrepreneur's handbook : Everything you need to launch and grow your new business. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 292 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.1 / H100R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005857
Từ khoá:Tổ chức,Tài chính,Doanh nghiệp,Sổ tay
474. Harvard Business Review manager's handbook : The 17 skills leaders need to stand out. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 341p. ; 24cm.
Phân loại: 658.1 / H100R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005855
Từ khoá:Doanh nghiệp,Kinh doanh,Phát triển
475. HBR guide for women at work / Jill Flynn, Kathryn Heath, Mary Davis Holt.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - xii, 232 p. ; 23cm.
Phân loại: 650.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005976
Từ khoá:Phụ nữ,Sự nghiệp,Quản lí
476. HBR guide to being more productive / Julian Birkinshaw, Jordan Cohen, Francesca Gino.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 234 p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005970
Từ khoá:Quản lí,Công việc,Năng suất
477. HBR guide to delivering effective feedback. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 203p. ; 22cm.
Phân loại: 658.3 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005109, NV.005579, NV.005894, NV.005983
Từ khoá:Nhân sự,Quản lí
478. HBR guide to finance basics for managers : Speak the languge. Decide with data. Manage profitably / David Stauffer, Jamie Bonomo, Andy Pasternak.... - Boston : Harvard Business Review Pres, 2012. - 174p. ; 23cm.
Phân loại: 658.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005530, NV.005573, NV.005977
Từ khoá:Quản lí,Bí quyết thành công,Doanh nghiệp
479. HBR guide to making every meeting matter / Amy Gallo, Elizabeth Grace Saunders, Al Pittampalli.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - xi, 225 p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005978
Từ khoá:Kinh doanh,Bí quyết thành công
480. HBR guide to performance management : Communicate frequently. Diagnose roblems. Motivate employees. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2017. - 244p. ; 23cm.
Phân loại: 658.3 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005529, NV.005570, NV.005971
Từ khoá:Quản lí nhân sự,Đánh giá,Hiệu suất
481. HBR guide to project management : Motivate your team, avoid scope creep, deliver results / Loren Gary, Gary Klein, Ron Ashkenas,.... - Boston : Harvard Business Review Pres, 2012. - 171p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005522, NV.005578, NV.005891
Từ khoá:Quản lí,Dự án
482. HBR guide to thinking strategically / Paul J. H. Schoemaker, Steve Krupp, John Coleman.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 219 p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005980
Từ khoá:Kinh doanh,Chiến lược,Lập kế hoạch
483. HBR guide to work-life balance / Stewarrrt D. Friedman, Eric C. Sinoway, Brianna Cara.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - xi, 248 p. ; 23cm.
Phân loại: 650.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005892
Từ khoá:Quản lí,Công việc
484. HBR's 10 must reads 2016 : The definitive management ideas of the year from Harvard Business Review / Mark Mortensen, Heidi K. Gardner, Raffaella Sadun.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 181p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005690, NV.005984
Từ khoá:Quản lí
485. HBR's 10 must reads 2019 : The definitive management ideas of the year from Harvard Business Review. - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 253 p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005985-5987
Từ khoá:Quản lí,Doanh nghiệp
486. HBR's 10 must reads for new managers / Linda A. Hill, Michael D. Watkins, Carol A. Walker.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 188 p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005994
Từ khoá:Quản lí,Lãnh đạo
487. HBR's 10 must reads on AI, analytics, and the new machine age / Thomas H. Davenport, Rajeev Ronanki, Katrina Lake.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 181tr. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005993
Từ khoá:Quản lí,Trí tuệ nhân tạo
488. HBR's 10 must reads on collaboration / Herminia Ibarra, Morten T. Hansen, Daniel Goleman. - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - 163 p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005989
Từ khoá:Quản lí,Tổ chức
489. HBR's 10 must reads on communication. - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - 190p. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005557, NV.005908
Từ khoá:Truyền thông,Quản lí,Kinh doanh
490. HBR's 10 must reads on diversity / David A. Thomas, Robin J. Ely, Frank Dobbin.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - viii, 200 p. ; 21cm.
Phân loại: 658.3 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005991
Từ khoá:Quản lí,Nhân sự
491. HBR's 10 must reads on entrepreneurship and startups / Timothy Butler, William A. Sahlman, Steven Blank.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - vi, 148 p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005992
Từ khoá: Khởi nghiệp; Doanh nghiệp
492. HBR's 10 must reads on innovation : Roger L. Martin, Vijay Govindarajan, Chris Trimble.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - 179p. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005551, NV.005905
Từ khoá:Quản lí,Công nghệ,Đổi mới
493. HBR's 10 must reads on leadership / Daniel Goleman, Peter F. Drucker, John P. Kotter.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - 217p. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005558, NV.005901, NV.005981
Từ khoá:Quản lí,Lãnh đạo,Bí quyết thành công
494. HBR's 10 must reads on managing across cultures / P. Christopher Earley, Elaine Mosakowski, Jeanne Brett.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 162 p. ; 21cm.
Phân loại: 658.3 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005906
Từ khoá:Quản lí,Nhân sự
495. HBR's 10 must reads on managing yourself / Clayton M. Christensen, Peter F. Drucker, William Oncken.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2010. - 198p. ; 21cm.
Phân loại: 650.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.004833, NV.004946, NV.005108, NV.005995-5996
Từ khoá:Quản lí,Thành công
496. HBR's 10 must reads on mental toughness / Graham Jones, Warren G. Bennis, Robert J. Thomas.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 142p. ; 21cm.
Phân loại: 650.1 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005553, NV.005979
Từ khoá:Tâm lí học,Bí quyết thành công
497. HBR's 10 must reads on sales. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 176p. ; 21cm.
Phân loại: 658.8 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005560, NV.005903
Từ khoá:Quản lí,Tiếp thị
498. HBR's 10 must reads on strategy. - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - 266 p. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.004832, NV.005899, NV.005974
Từ khoá:Quản lí,Lập kế hoạch
499. HBR's 10 must reads on teams. - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - 192p. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005559, NV.005900
Từ khoá:Quản lí,Việc làm
500. HBR's 10 must reads on women and leadership / Alice H. Eagly, Linda L. Carli, Anna Fels.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2019. - 205 p. ; 21cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005897
Từ khoá:Lãnh đạo,Điều hành
501. HBR's 10 must reads the essentials / Clayton M. Christensen, Michael Overdorf, Thomas H. Davenport.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - 268 p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005896
Từ khoá:Quản lí,Tổ chức
502. HBR's 10 on change management / John P. Kotter, David A. Garvin, Michael A. Roberto,.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - 210 p. ; 21cm.
Phân loại: 658 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005990
Từ khoá:Quản lí
503. HBR’s 10 must reads on managing people. - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - 224p. ; 21cm.
Phân loại: 658.3 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005561, NV.005902
Từ khoá:Quản lí,Nhân sự
504. Herrmann, Joerg. Clinical cardio-oncology / Joerg Herrmann. - Philadelphia, PA : Elsevier, 2017. - xxi, 491 p. : ill ; 26cm.
Phân loại: 616.99 / C000L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005762
Từ khoá:Bệnh ung thư,Bệnh tim
505. Hill, Napoleon. Nấc thang kì diệu dẫn tới thành công / Napoleon Hill; Anh Tuấn dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 251tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 17 nguyên tắc cơ bản thúc đẩy nỗ lực, củng cố sức mạnh lòng nhiệt huyết và hiện thực hoá giấc mơ thành công trong công việc từ triết lí của Napoleon Hill qua: tâm trí chủ, mục tiêu chính xác định, sự tự tin, thói quen tiết kiệm, tính chủ động và khả năng lãnh đạo, trí tưởng tượng, sự nhiệt tình, khả năng tự chủ, làm nhiều hơn mức được trả, tính cách dễ chịu, tư duy chính xác, sự tập trung, khả năng hợp tác, thu lợi từ thất bại, lòng khoan dung, nguyên tắc vàng, thói quen về sức khoẻ
Phân loại: 650.1 / N119T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035065
Kho Mượn: M.041016-41017
Từ khoá:Thành công,Cuộc sống,Công việc
506. Hougaard, Rasmus. The mind of the leader : How to lead yourself, your people, and your organization for extraordinary results / Rasmus Hougaard, Jacqueline Carter. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 238p. ; 25cm.
Phân loại: 658.4 / M311D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005597, NV.005848
Từ khoá:Lãnh đạo,Điều hành,Quản lí
507. Hubbard, Jacqueline A.. Astrocytes and epilepsy / Jacqueline A. Hubbard, Devin K. Binder. - Amssterdam : Academic Press, 2016. - xii, 381 p. : ill ; 24cm.
Phân loại: 612.8 / A100S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005865
Từ khoá:Y học,Bệnh động kinh
508. Hupp, James R.. Head, neck and orofacial infections : An interdiscriplinary approach / James R. Hupp, Elie M. Ferneini. - Missouri : Elsevier, 2016. - xiii, 482 p. ; 28cm.
Phân loại: 616.5 / H200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005774
Từ khoá:Nhiễm trùng,Điều trị
509. Innovative teams : Unlock creative energy, generate new ideas, brainstorm effectively. - Boston : Harvard Business Review Press, 2015. - 112p. ; 18cm.
Phân loại: 658.4 / I311N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005738, NV.005909
Từ khoá:Quản lí,Sản phẩm,Sáng tạo
510. Jesuthasan, Ravin. Reinventing jobs : A 4-step approach for applying automation to work / Ravin Jesuthasan, John W. Boudreau. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 213p. ; 25cm.
Phân loại: 658.5 / R200I
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005616, NV.005831
Từ khoá:Quản lí sản xuất,Công nghiệp,Sáng kiến công nghệ
511. Johnson, Mark W.. Reinvent your business model : How to seize the white space for transformative growth / Mark W. Johnson. - Boston, Mass : Harvard Business Review Press, 2018. - xiii, 220 p. : ill ; 25cm.
Phân loại: 658.4 / R200-I
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005815-5816
Từ khoá:Tổ chức,Kế hoạch,Kinh doanh
512. Johnson, Whitney. Build an A-team : Play to their strengths and lead them up the learning curve / Whitney Johnson. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 194p. ; 22cm.
Phân loại: 658.4 / B510L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005698, NV.005856
Từ khoá:Quản lí,Doanh nghiệp,Nhân viên
513. John, Daymond. Sức mạnh của sự túng quẫn : Khi rỗng túi, nghèo đói sẽ tạo động lực lớn giúp bạn thành công / Daymond John, Daniel Paisner; Thu Hà dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động xã hội, 2020. - 400tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giúp bạn hiểu ngoài trách nhiệm pháp lý, khi bạn bắt đầu từ đôi tay trắng giúp làm việc hiệu quả hơn, đôi khi làm những việc bản thân không muốn để tìm thấy thành công giữa sự hỗn độn, buộc bạn phải suy nghĩ sáng tạo hơn, sử dụng nguồn tài nguyên của mình hiệu quả nhất và để lại dấu ấn
Phân loại: 658 / S552M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035038
Kho Mượn: M.040936-40937
Từ khoá:Quản lí,Kinh doanh,Thành công,Khởi nghiệp
514. Kalanithi, Paul. Khi hơi thở hóa thinh không / Paul Kalanithi; Trần Thanh Hương dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 233tr. ; 21cm.- (Tủ sách Y học)
Tóm tắt: Giới thiệu tự truyện của một bác sĩ trong giai đoạn đấu tranh chống lại căn bệnh ung thư phổi quái ác - Từ cương vị bác sĩ trở thành một bệnh nhân và cách thức mà ông đối diện cuộc đời, chăm chỉ làm việc, cống hiến, học, trăn trở về ngành y, về sự sống, cái chết cùng những suy niệm về đời người
Phân loại: 616.99 / KH300H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035036
Kho Mượn: M.040930-40931
Từ khoá:Y học,Ung thư phổi,Tự truyện,Mĩ
515. Kotter, John P.. Leading change / John P. Kotter. - Boston : Harvard Business Review Press, 2012. - 195p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / L200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005112, NV.005631, NV.005813
Từ khoá:Quản lí,Lãnh đạo,Tổ chức
516. Lafley, A. G.. Playing to win : How strategy really works / A. G. Lafley, Roger L. Martin. - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - 260p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / P000L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005637, NV.005830
Từ khoá:Kinh doanh,Bí quyết thành công,Kế hoạch chiến lược
517. La Kính Vũ. Khởi nghiệp thành công ở tuổi 20 : Thúc đẩy tuổi trẻ xây dựng ý tưởng kinh doanh độc đáo / La Kính Vũ, Tiếu Thăng Bình; Thu Trang dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 235tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gợi ý để các bạn trẻ hình dung về ý nghĩa thực sự của khởi nghiệp qua quá trình kinh doanh của La Kính Vũ: xây dựng ý tưởng từ khi còn trẻ, thiết lập mục tiêu và hành động,...
Phân loại: 650.1 / KH462N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035066
Kho Mượn: M.041061-41062
Từ khoá:Kinh doanh,Thành công,Tuổi trẻ
518. Leadership presence. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 144p. ; 18cm.
Phân loại: 658.4 / L200A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005726, NV.005938
Từ khoá:Quản lí,Điều hành,Lãnh đạo
519. Leifer, Gloria. Maternity nursing : An introductory text / Gloria Leifer. - 11th ed.. - Missouri : Elsevier, 2012. - xx, 514 p. ; 28cm.
Phân loại: 618.2 / M110E
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005809
Từ khoá:Sản khoa,Điều dưỡng
520. Lin Da-Li. Virus không cố ý! - Câu chuyện về virut, vi khuẩn và Covid -19 : Dành cho lứa tuổi 9+ / Lin Da-Li; Tamako minh họa; Migain dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 102tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức khoa học về bệnh truyền nhiễm từ các loại virut, vi khuẩn, đại dịch covit 19 và đề cao khái niệm bảo vệ môi trường cũng như nhắc nhở con người tôn trọng trật tự của tự nhiên, bảo tồn sự đa dạng sinh học
Phân loại: 616.9 / V300R
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017718-17720
Kho Thiếu Nhi: DV.034798-34800
Từ khoá: Covit - 19; Y học,Virut,Vi khuẩn,Bệnh truyền nhiễm
521. Liu Xuan. Học cách sống tự lập : Dành cho lứa tuổi 10+ / Liu Xuan; Phương Thúy dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 139tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho học sinh trung học)
Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên dành cho học sinh trung học về ý thức trách nhiệm, tự lập và tự giác, biết yêu bản thân, yêu thương mọi người nhưng cũng biết nhìn nhận và tỉnh táo trong mọi hoàn cảnh của cuộc sống
Phân loại: 646.7 / H419C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017456-17458
Kho Thiếu Nhi: DV.034947-34949
Từ khoá:Tâm lí học,Tự lập,Kĩ năng sống,Học sinh
522. Liu Yong. Học cách quản lí cuộc sống : Dành cho lứa tuổi 10+ / Liu Yong; Phương Thúy dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 123tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho học sinh trung học)
Tóm tắt: Cung cấp cho các em một số kĩ năng cơ bản để biết cách quản lí cuộc sống và đạt được những thành công cho hiện tại và tương lai
Phân loại: 646.7 / H419C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017462-17464
Kho Thiếu Nhi: DV.034953-34955
Từ khoá:Quản lí,Cuộc sống,Kĩ năng sống,Học sinh
523. Locker, Kitty O.. Business & professional communication / Kitty O. Locker, Donna S. Kienzler. - Texas ed. - New York : McGraw - Hill Education, 2017. - xlii, 726 p. ; 28cm.
Phân loại: 651.7 / B500S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005747, NV.005789
Từ khoá:Truyền thông,Quản lí
524. Làng nghề truyền thống Quảng Trị / Biên soạn: Y Thi chủ biên, Thuý Sâm, Thuỳ Liên.... - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 246tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về các làng nghề truyền thống của tỉnh Quảng Trị và nghiên cứu về bảo tồn, khôi phục nghệ thuật tuồng chợ Cạn.
Phân loại: 680.0959747 / L106N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035014
Từ khoá:Làng nghề truyền thống,Sản xuất,Quảng Trị
525. Lê Văn Thành. Ứng xử với con tuổi dậy thì : Để ba mẹ giúp con (8-17 tuổi) phát huy tối đa tiềm năng và vượt qua khủng hoảng tuổi dạy thì / Lê Văn Thành. - H. : Dân trí, 2022. - 143tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Chỉ ra những cách thức giao tiếp, ứng xử tinh tế, khéo léo, những việc nên làm để ba mẹ đồng hành hiệu quả cùng con trong giai đoạn quan trọng , giúp con định hình nhân cách, lối sống lành mạnh cũng như phát huy được tiềm năng
Phân loại: 649 / Ư556X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035068
Kho Luân chuyển: LC.018336-18339
Kho Mượn: M.041029-41030
Từ khoá:Nuôi dạy con,Tuổi dạy thì,Ứng xử
526. Magyar-Moe, Jeana L.. Therapist's guide to positive psychological interventions / Jeana L. Magyar-Moe. - Amsterdam... : Elsevier, 2009. - xiii, 215p. ; 24cm.
Phân loại: 616.89 / TH200R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005827
Từ khoá:Liệu pháp tâm lí,Điều trị
527. Management tips. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 214p. ; 16cm.
Phân loại: 658 / M100N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005931
Từ khoá:Quản lí,Lãnh đạo,Tổ chức
528. McGovern, Patrick E.. Ancient brews : Rediscovered and re-created / Patrick E. McGovern. - New York : Norton & Company, 2017. - xxxi, 291 p. ; 25cm.
Phân loại: 663 / A105C
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005837
Từ khoá:Đồ uống,Bia
529. McKee, Annie. How to be happy at work : The power of purpose, hope and friendships / Annie McKee. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 252p. ; 24cm.
Phân loại: 650.1 / H400W
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005928
Từ khoá:Bí quyết thành công,Công việc,Nhân sự
530. Medical-surgical nursing : Assessment and management of clinical problems / Sharon L. Lewis, Shannon ruff Dirksen, Margaret Mclean Heitkemper,.... - 9th ed.. - Missouri : Elsevier, 2014. - xxxi, 1708 p. ; 28cm.
Phân loại: 617 / M200D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.004755, NV.005770
Từ khoá:Phẫu thuật,Điều dưỡng
531. Medical-surgical nursing : Assessment and management of clinical problems / Sharon L. Lewis, Shannon ruff Dirksen, Margaret Mclean Heitkemper,.... - 9th ed.. - Missouri : Elsevier, 2014. - iv, 469 p. ; 28cm.
Phân loại: 617 / M200D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005769
Từ khoá:Phẫu thuật,Điều dưỡng
532. Membrane-based separations in metallurgy : Principles and applications. - Amsterdam : Elsevier, 2017. - xvi, 402 p. ; 25cm.
Phân loại: 669 / M202B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005782
Từ khoá:Luyện kim,Ứng dụng
533. Micozzi, Marc S.. Common pain conditions : A clinical guide to natural treatment / Marc S. Micozzi, Sebhia M. Dibra. - Missouri : Elsevier, 2017. - xxv, 606 p. ; 23cm.
Phân loại: 616 / C429M
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005801
Từ khoá:Liệu pháp,Điều trị
534. Nagelthout, John J.. Nurse anesthesia / John J. Nagelthout, Karen L.Plaus. - 5th. ed.. - Missouri : Elsevier, 2014. - xv, 1375 p. : ill ; 29cm.
Phân loại: 617.9 / N500R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005766
Từ khoá:Phẫu thuật,Gây mê
535. Nelson, Kevin. Foodie snob / Kevin Nelson. - Connecticut : Lyon press, 2017. - 213 p. ; 19cm.
Phân loại: 641 / F400-O
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005930
Từ khoá:Ẩm thực,Nghệ thuật
536. Nelson, Stanley J.. Wheeler's dental anatomy, physiology, and occlusion / Stanley J. Nelson. - Missouri : Elsevier, 2015. - 350 p. : ill. ; 28 cm
Phân loại: 611 / W000H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005760
Từ khoá:Giải phẫu sinh lí,Răng
537. Nguyễn Hữu Hiếu. Nghề cá Đồng Tháp Mười năm xưa / Nguyễn Hữu Hiếu. - H. : Thời đại, 2013. - 153tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về vùng đất Đồng Tháp Mười xưa. Trình bày về ngư cụ, các hoạt động bắt cá và vai trò của con cá trong đời sống hàng ngày cũng như đời sống tâm linh của người dân Đồng Tháp Mười
Phân loại: 639.2 / NGH250C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035017
Từ khoá:Ngư nghiệp,Đánh cá,Đồng Tháp,Việt Nam
538. Nguyễn Quốc Thục Phương. Nấu ăn thông minh / Nguyễn Quốc Thục Phương; Phượng Hồng minh hoạ. - H. : Thế giới, 2019. - 21cm.
T.2: Đừng để thực phẩm trở thành mối nguy hại.- 2019. - 169tr.
Tóm tắt: Giới thiệu cách nhận biết những mối nguy hại về an toàn thực phẩm, nguyên tắc và điều kiện để đảm bảo bữa ăn dinh dưỡng, an toàn cho bản thân và gia đình. Hướng dẫn kỹ thuật chế biến thực phẩm như luộc, hấp, chiên, nướng và cách sử dụng các nguyên liệu nhà bếp, tủ lạnh thông minh
Phân loại: 613.2 / N125A
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.040928-40929
Từ khoá:Sức khoẻ,Dinh dưỡng,Nấu ăn,Thực phẩm
539. Nguyễn Thu Minh. Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 347tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Lịch sử ra đời, phát triển và việc bảo tồn một số làng nghề thủ công truyền thống của Bắc Giang
Phân loại: 680.0959725 / L106N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035016
Từ khoá:Nghề thủ công truyền thống,Làng nghề,Bắc Giang
540. Ngô Đức Hùng. 3 phút sơ cứu : Cách xử lý ban đầu giúp bạn kiểm soát các tai nạn thường gặp / Ngô Đức Hùng. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Thế giới, 2022. - 203tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về sơ cứu và cách xử trí ban đầu để kiểm soát các tai nạn thường gặp: sơ cứu chấn thương ngoài, vết thương do động vật cắn và sơ cứu khi bị ngộ độc
Phân loại: 616.02 / B100P
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035037
Kho Mượn: M.040932
Từ khoá:Y học,Sơ cứu,Tai nạn
541. Norberg, Ulrica. "Chiếc mèo kỳ diệu" : Sức mạnh chữa lành của các boss / Ulrica Norberg, Carina Nustedt. - H. : Dân trí, 2022. - 309tr. ; 19cm.
Phân loại: 636.8 / CH303M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035067
Kho Mượn: M.041018-41019
Từ khoá:Loài mèo,Tâm lí học,Trị liệu
542. Nursing key topics review: Maternity. - Missouri : Elsevier, 2017. - vii, 352 p. ; 24cm.
Phân loại: 618.2 / N500R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005780
Từ khoá:Thai sản,Điều dưỡng
543. Nursing key topics review: Pediatrics. - Missouri : Elsevier, 2017. - vii, 455 p. ; 24cm.
Phân loại: 618.92 / N500R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005779
Từ khoá:Nhi khoa,Điều dưỡng
544. Nursing research in Canada : Methods, Critical Appraisal and Utilization. - 3rd Canadian ed. - Missouri : Elsevier, 2013. - xvii, 590 p. ; 26cm.
Phân loại: 610.7 / N500R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005778
Từ khoá:Chẩn đoán,Điều dưỡng
545. Nutraceuticals Nanotechnology in the agri-food industry. - Amsterdam... : Academic Press, 2016. - 24 cm.
Vol.4 / Alexandru Mihai Grumezescu ed..- 2016. - xxix, 861 p.
Phân loại: 613.2 / N522R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005798
Từ khoá:Công nghệ nano,Thực phẩm chức năng
546. Nutritional modulators of pain in the aging population / Ed.: Ronald Ross Watson, Sherma Zibadi. - London : Elsevier/Academic Press, 2017. - xv, 298 p : ill ; 28 cm
Phân loại: 616 / N522R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005869
Từ khoá:Điều trị,Dinh dưỡng
547. Operative techinques: Spine surgery / Eli M. Baron, Alexander R. Vaccaro (ed.), Michael J. Vives.... - Philadelphia : Elsevier, 2018. - xxi, 453p. ; 28cm.
Phân loại: 617.5 / O434E
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005745
Từ khoá:Cột sống,Phẫu thuật,Điều trị
548. Ophthalmology / Janey L. Wiggs, David Miller, Stephen K. Burns... ; Ed.: Myron Yanoff.... - 4th ed.. - London : Elsevier, 2014. - xxiii, 1404p. ; 29cm.
Phân loại: 617.7 / O434H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005750
Từ khoá:Bệnh mắt,Nhãn khoa
549. Oral pathology for the dental hygienist / Olga A. C. Ibsen, Margaret J. Fehrenbach, Joan Adersen Phelan... ; Ed.: Olga A. C. Ibsen, Joan Andersen Phelan. - 6th ed. - Missouri : Elsevier, 2014. - xiii, 369 p. ; 28cm.
Phân loại: 617.6 / O400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005752
Từ khoá:Nha khoa,Răng hàm mặt
550. Park Han-seul. Hiểu cơ thể khi uống thuốc : Những điều cần biết về thuốc: từ lợi khuẩn đường ruột cho tới thuốc chống rirut / Park Han-seul; Kim Ngân dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 313tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về các loại thuốc thường gặp một cách rõ ràng, dễ hiểu cho một số loại bệnh: thuốc tránh thai, thuốc tiêu hóa, cao huyết áp,...
Phân loại: 615 / H309C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018333
Từ khoá:Y học,Dược phẩm,Điều trị
551. Performance reviews : 20 Minute Manager Series. - Boston, Massachusetts : Harvard Business Review Press, 2015. - 116 p. ; 18cm.
Phân loại: 658 / P200R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005910
Từ khoá:Quản lí,Kĩ năng
552. Phạm Phương Linh. Giải mã bản đồ làn da : Hiểu để trị liệu thành công / Phạm Phương Linh. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2022. - 163tr. ; 26cm.
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về cấu tạo da, bảo vệ làn da, trị liệu làn da cùng bản đồ chỉ dẫn xây dựng phác đồ trị liệu da theo lứa tuổii và theo các nhóm bệnh lý về da như: da mụn và bít tắc, da lão hoá, da tổn thương và da nám, tăng sắc tố
Phân loại: 646.7 / GI103M
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008008
Kho Mượn: M.040996-40997
Từ khoá:Da
553. Principles and practice of radiation therapy / Stephanie Eatmon, Bettye G. Wilson, Leia D. C. Levy... ; Ed.: Charles M. Washington, Dennis Leaver. - 4th ed.. - Missouri : Elsevier Mosby, 2016. - xvii, 908 p. ; 29cm.
Phân loại: 615.8 / P000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005743
Từ khoá:Ung thư,Xạ trị,Thực hành
554. Principles of hand surgery and therapy / Thomas E. Trumble, Ghazi M. Rayan, Jeffrey E. Budoff.... - 3rd ed. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - xv, 820 p. ; 26cm.
Phân loại: 617.5 / P000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005742
Từ khoá:Phẫu thuật,Thương tích,Liệu pháp
555. Robinett, Judy. Gọi vốn cho người cần vốn : Thấu hiểu, thuyết phục, hợp tác với nhà đầu tư hiệu quả / Judy Robinett; Phương Anh dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 355tr. ; 22cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn bài bản về lộ trình xây dựng chiến lược gọi vốn từ những tư duy cần chuẩn bị cho người muốn gọi vốn, nguốn vốn, lộ trình gọi vốn, tìm kiếm nhà đầu tư, kỹ năng thuyết phục nhà đầu tư và hoàn tất thương vụ
Phân loại: 658.1 / G428V
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035069
Kho Mượn: M.041012-41013
Từ khoá:Tài chính,Đầu tư,Huy động vốn
556. Rosai, Juan. Rosai and Ackerman's surgical pathology / Juan Rosai. - 10th ed.. - Edinburgh : Mosby, 2011. - 29cm.
Vol.1.- 2011. - xii, 1398,i:114 p.
Phân loại: 617 / R400S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005757
Từ khoá:Ngoại khoa,Phẫu thuật
557. Rosai, Juan. Rosai and Ackerman's surgical pathology / Juan Rosai. - 10th ed.. - Edinburgh : Mosby, 2011. - 29cm.
Vol.2.- 2011. - xiii, 1399-2636,i:114 p.
Phân loại: 617 / R400S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005758
Từ khoá:Ngoại khoa,Phẫu thuật
558. Rosenstiel, Stephen F.. Contemporary fixed prosthodontics / Stephen F. Rosenstiel, Martin F. Land, Junhei Fujimoto. - 5th ed.. - Missouri : Elsevier, 2016. - viii, 879p. ; 28cm.
Phân loại: 617.6 / C430T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005753
Từ khoá:Nha khoa,Phục hình răng
559. Rosie Nguyễn. Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu? / Rosie Nguyễn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2023. - 285tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm những lời khuyên bổ ích qua trải nghiệm thực tế của tác giả về vấn đề: Học, làm, đi. Giúp các bạn trẻ chuẩn bị tốt hành trang cho tương lai, tạo động lực bền vững trong cuộc sống và công việc
Phân loại: 646.7 / T515T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018298
Từ khoá:Kĩ năng sống,Thanh thiếu niên,Bí quyết thành công
560. Running virtual meetings : Test your technology, keep their attention, connect across time zones. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - x, 125 p., 18 cm ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / R512N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005913
Từ khoá:Quản lí,Cuộc họp
561. Ryu, Wang-Shick. Molecular virology of human pathogenic viruses / Wang-Shick Ryu. - Amsterdam : Elsevier, 2017. - xv, 423 p. : ill ; 28 cm
Phân loại: 616.9 / M400L
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005768
Từ khoá:Bệnh virut,Virut học
562. Shapiro, Mary. HBR guide to leading teams : Balance skills and styles. Establish clear roles. Promote healthy dissent / Mary Shapiro. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2015. - 165p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005525, NV.005564, NV.005982
Từ khoá:Quản lí,Làm việc nhóm
563. Shin, John C.. Tư duy của người giàu gốc Á : Một ấn phẩm về nghĩ giàu và làm giàu / John C. Shin; Hồng Nhung dịch. - H. : Dân trí, 2023. - 363tr. ; 23cm.
Ấn phẩm chính thức của Quỹ Napoleon Hill
Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết giúp bạn vượt qua những nỗi sợ hãi biến những ước mơ của mình thành hiện thực và trở thành con người bạn mong muốn nhờ lối tư duy của người giàu gốc Á như: Khát vọng, niềm tin, tự kỉ ám thị, trí tưởng tượng, lập kế hoạch có tổ chức, tính quyết toán, lòng kiên trì...
Phân loại: 650.1 / T550D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008007
Kho Luân chuyển: LC.018342-18343
Kho Mượn: M.041010-41011
Từ khoá:Bí quyết làm giàu,Tư duy,Kinh doanh,Thành công
564. Sonnenfeldt, Michael W.. Think bigger : And 39 other winning strategies from successful entrepreneurs / Michael W. Sonnenfeldt, Founder, Tiger 21. - New Jersey : Wiley, 2017. - xi, 228 p. ; 24cm.
Phân loại: 658.4 / TH311K
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005822
Từ khoá:Quản lí,Điểu hành,Kinh doanh
565. Stefanac, Stephen J.. Diagnosis and treatment planning in dentistry / Stephen J. Stefanac, Samuel P. Nesbit. - 3rd ed.. - Missouri : Elsevier, 2017. - xiv, 445 p. ; 28cm.
Phân loại: 617.6 / D301G
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005773
Từ khoá:Nha khoa,Điều trị,Chẩn đoán
566. Stromberg, Holly. Saunders guide to success in nursing school : 2017-2018 : a student planner / Holly Stromberg, Susan C. deWit. - St. Louis, Missouri : Elsevier, 2018. - 298p. ; 23cm.
Phân loại: 610.73 / S111N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005711, NV.005833
Từ khoá:Y học,Điều dưỡng,Chăm sóc
567. Sturdevant's art and science of operative / Harald O. Heymann ed..... - St. Louis, Mo. : Elsevier/Mosby, 2013. - xv, 548 p. : ill ; 28cm.
Phân loại: 617.6 / S000T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005761
Từ khoá:Nha khoa,Phấu thuật
568. Textbook of interventional cardiology / Ed. : Eric J. Topol, Paul S. Teirstein. - 7th ed.. - Philadelphia : Elsevier, 2016. - xvii, 1081 p. : ill ; 21cm.
Phân loại: 617.4 / T200X
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005759
Từ khoá:Phẫu thuật,Bệnh tim
569. Thomas, Shannon. Thao túng tâm lý / Shannon Thomas ; Trương Tuấn dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 327tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết để nhận diện hành vi lạm dụng tâm lý nói chung, thao túng tâm lý nói riêng và dẫn người đọc đi qua hành trình chữa lành gồm 6 giai đoạn: tuyệt vọng, nhận diện, thức tỉnh, những ranh giới, phục hồi, duy trì; giúp nạn nhân vượt qua vấn đề lạm dụng và có cuộc sống hạnh phúc hơn
Phân loại: 616.8 / TH108T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035070
Kho Mượn: M.041014-41015
Từ khoá:Y học,Bệnh hệ thần kinh,Rối loạn tâm lí
570. Thương Lãng. Cẩm nang con trai tuổi dậy thì / Thương Lãng. - H. : Kim đồng, 2021. - 2Q ; 24cm.- (Dành cho con trai 11 - 18 tuổi)
Q.1: Sổ tay kiến thức sinh lí / Kim Cúc dịch.- 2021. - 198tr.
Tóm tắt: Cẩm nang giúp các bạn nam tuổi dậy thì hiểu được những thay đổi sinh lí và quá trình trưởng thành.
Phân loại: 612 / C120N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017601-17606
Từ khoá:Sinh lí,Con trai,Tuổi dậy thì
571. Translational advances in gynecologic cancers / Edited: Michael J. Birrer, Lorenzo Ceppi. - London : Academic Press/Elsevier, 2017. - xvi, 338 p. ; 24cm.
Phân loại: 616.9 / TR105S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005832
Từ khoá:Ung thư,Phụ khoa
572. Trương Minh Hằng. Gốm sành nâu ở Phù Lãng / Trương Minh Hằng. - H. : Lao động, 2011. - 310tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu chung về gốm sành nâu. Khái quát diện mạo văn hóa truyền thống làng Phù Lãng, sự hình thành và phát triển cũng như những đặc trưng riêng của nghệ thuật gốm sành nâu Phù Lãng trong tương quan so sánh với các sản phẩm sành nâu ở một số vùng
Phân loại: 680 / G453S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035015
Từ khoá: Phù Lãng; Làng nghề truyền thống,Nghề Gốm,Bắc Ninh
573. Trần Xuân Toàn. Nghề đánh cá thủ công xưa của ngư dân vùng biển Hoài Nhơn, Bình Định / Trần Xuân Toàn, Trần Xuân Liếng. - H. : Thời đại, 2013. - 249tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những nghề đánh cá ở vùng biển Hoài Nhơn, Bình Định: nghề khơi, nghề lộng, nghề sông cùng các phương tiện đánh bắt cá, hậu cần và cách chế biến hải sản ngày xưa, cách tìm phương hướng và xác định độ khơi trên biển, đoán thời tiết, cách đo lường theo kinh nghiệm dân gian và tín ngưỡng, lễ hội, những điều kiêng kị trong nghề biển thời xưa của ngư dân Hoài Nhơn
Phân loại: 639.2 / NGH250Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035018
Từ khoá:Ngư nghiệp,Ngư cụ,Nghề cá,Bình Định
574. Trần Đức Anh Sơn. Ngành đóng thuyền và tàu thuyền ở Việt Nam thời Nguyễn / Trần Đức Anh Sơn. - H. : Dân trí, 2018. - 133tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, thành tựu ngành đóng tàu và thuyền Việt Nam thời Nguyễn
Phân loại: 623.82009597 / NG107Đ
Ký hiệu kho: Kho Địa chí: DC.002943-2944
Kho Mượn: M.040933
Từ khoá:Đóng tàu,Đóng thuyền,Nhà Nguyễn,Việt Nam
575. Upadhyay, Shashi. The revenue acceleration rules : Supercharge sales and marketing through artificial intelligence, predictive technologies and account-based strategies / Shashi Upadhyay, Kent McCormick. - Hoboken, N.J. : John WileyChính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - xii, 180 p. ; 24 cm
Phân loại: 658.1 / R200V
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005863
Từ khoá:Quản lí,Công nghiệp,Trí tuệ nhân tạo
576. Urden, Linda D.. Priorities in critical care nursing / Linda D. Urden, Kathleen M. Stacy, Mary E. Lough. - 7th ed.. - Missouri : Elsevier/Mosby, 2016. - xi, 641p. ; 28cm.
Phân loại: 616 / P000R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005748
Từ khoá:Y tế,Chăm sóc sức khỏe
577. Virtual collaboration : Work from anywhere, overcommunicate, avoid isolation. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 121 p. ; 18 cm
Phân loại: 658.4 / V300R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005914
Từ khoá:Quản lí,Làm việc nhóm
578. Vương Đào. Dinh dưỡng bị thất truyền : Dinh dưỡng đẩy lùi bệnh tật / Vương Đào; Lương Ngân dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 452tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Đề cập đến hệ thống lý luận, quan điểm, luận điểm, phân tích, đối lập với y học và dinh dưỡng học ngày nay
Phân loại: 613.2 / D312D
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018396
Từ khoá:Y học,Dinh dưỡng
579. Waldman, Steven D.. Pain review / Steven D. Waldman. - 2nd ed. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - xi, 685 p. ; 28cm.
Phân loại: 616 / P103N
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005744
Từ khoá:Bệnh học,Cơ bắp
580. Walters, Michele M.. Pediatric radiology : The requisites / Michele M. Walters, Richard L. Robertson. - 4th ed.. - Philadelphia : Elsevier, 2017. - xi, 420 p. ; 29cm.
Phân loại: 618.92 / P200D
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005749
Từ khoá:Nhi khoa,Chụp X quang
581. Watkins, Michael D.. Master your next move / Watkins, Michael D. - Boston : Massachusetts, 2019. - 209 p. ; 22cm.
Phân loại: 650.1 / M100S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005817
Từ khoá:Sự nghiệp,Kinh doanh,Thành công
582. Watkins, Michael D.. The first 90 days : Proven strategies for getting up to speed faster and smarter / Michael D. Watkins. - Boston : Harvard Business Review Press, 2013. - 278p. ; 22cm.
Phân loại: 658.4 / F300R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005819
Từ khoá:Quản trị doanh nghiệp,Lập kế hoạch,Quản lí
583. Weill, Peter D.. What's your digital business model? : Six questions to help you build the next-generation enterprise / Peter D. Weill, Stephanie L. Woerner. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 239p. ; 24cm.
Phân loại: 658 / W000H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005619, NV.005823
Từ khoá:Quản lí,Công nghệ thông tin,Xử lí dữ liệu
584. Weiss, Jeff. HBR guide to negotiating : Take the lead manage conflict get to yes / Jeff Weiss. - Boston : Harvard Business Review Pres, 2015. - 177p. ; 23cm.
Phân loại: 658.4 / H000B
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005975
Từ khoá:Đàm phán,Kinh doanh
585. White, Stuart C.. Oral radiology : Principles and interpretation / Stuart C. White, Michael J. Pharoah. - 7th ed.. - Missouri : Elsevier, 2014. - xv, 679 p. ; 28cm.
Phân loại: 616.6 / O400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005755
Từ khoá:Nha khoa,Chụp X quang
586. Xie Qi Jun. Bí kíp quản lí thời gian : Dành cho lứa tuổi 11+ / Xie Qi Jun; Yinyin minh họa; Thiện Minh dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2022. - 191tr. ; 21cm.- (Kĩ năng vàng cho Teen thế kỉ 21)
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp quản lí thời gian đúng đắn, hiệu quả để vận dụng linh hoạt vào học tập, làm việc ngày càng hiệu quả, tự tin đối mặt với khó khăn
Phân loại: 650.1 / B300K
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017435-17441
Kho Thiếu Nhi: DV.034935-34937
Từ khoá:Quản lí,Thời gian,Kĩ năng
587. Zook, Chris. The founder's mentality : How to overcome the predictable crises of growth / Chris Zook, James Allen. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 214p. ; 25cm.
Phân loại: 658.4 / F400U
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005612, NV.005834
Từ khoá:Quản lí,Doanh nghiệp,Kinh doanh
700 - NGHỆ THUẬT. VUI CHƠI GIẢI TRÍ
588. Allen, Scott. Chuẩn bị, sẵn sàng, đoạt Huy chương Vàng : Cẩm nang lí thú về các môn thể thao Olympic / Scott Allen; Antoine Corbineau minh họa; Thanh Thảo dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 96tr. ; 29cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các thông tin về Thế vận hội (Olympic) và Thế vận hội người khuyết tật (Paralympic). Tìm hiểu về các môn thể thao diễn ra tại Thế vận hội: bóng rổ, bóng đá, goalball, golf, quyền anh, thể thao dưới nước, bộ môn điền kinh, cầu lông, bộ môn đua xe đạp...
Phân loại: 796.48 / CH502B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017825-17827
Kho Thiếu Nhi: DV.035047-35049
Từ khoá:Thể thao,Thế vận hội,Cẩm nang,Huy chương
589. Bernstein, Len. Photography, life, and the opposites / Len Bernstein. - Monticello : Delia Press, 2013. - xvi, 193 p. ; 25cm.
Phân loại: 770 / PH400T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005885-5886
Từ khoá:Nhiếp ảnh,Nghệ thuật
590. Blackpink - Hãy mơ lớn khi còn có thể / Helen Brown biên soạn; Nhân dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 61tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về ban nhạc Hàn Quốc Blackpink như: cùng hội tụ, các thành viên, hành trình âm nhạc, chinh phục thế giới,...
Phân loại: 784.4095195 / B000L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018344-18346
Từ khoá:Âm nhạc,Ban nhạc,Hàn Quốc
591. BTS từ sa mạc đến đại dương / Helen Brown biên soạn; Nhân dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 61tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về Ban nhạc Hàn Quốc BTS từ những sự khởi đầu của K-pop đến hành trình âm nhạc, chinh phục Thế giới,...
Phân loại: 784.4095195 / B000T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018347-18349
Từ khoá: BTS; Âm nhạc,Hàn Quốc,Ban nhạc
592. DeVeaux, Scott. Jazz : Essential listening / Scott DeVeaux. - New York, London : W.W. Norton & Company, 2011. - xx, 404 p. : ill. ; 28 cm
Phân loại: 781.65 / J100Z
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005792
Từ khoá:Nghiên cứu,Phê bình,Âm nhạc,Nhạc Jazz
593. Harman, Alice. Nhà thám hiểm nghệ thuật hiện đại : Với 30 tác phẩm nghệ thuật đến từ Trung tâm Pompidou / Alice Harman; Serge Bloch minh họa; Thanh Trúc dịch. - H. : Kim đồng, 2022. - 95tr. ; 28cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm nghệ thuật hiện đại nổi tiếng tại Bảo tàng Trung tâm Pompidou (Pháp) như: giấc ngủ hoàng kim, trôi nổi dị thường, nét nguệch ngoạc rùng rợn, bẹp dí, sắc vàng chếnh choáng, rời rạc,...
Phân loại: 709 / NH100T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017819-17821
Kho Thiếu Nhi: DV.035044-35046
Từ khoá:Nghệ thuật,Bảo tàng,Pháp
594. Hà Văn Cầu. Lịch sử nghệ thuật Chèo / Hà Văn Cầu. - H. : Thanh niên, 2011. - 314tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày mục đích, đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu văn hoá dân gian nói chung và sân khấu chèo Việt Nam nói riêng. Quá trình hình thành và phát triển chèo từ thời sơ sử đến cách mạng tháng 8 - 1945
Phân loại: 792.09597 / L302S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035026
Từ khoá:Sân khấu,Nghệ thuật biểu diễn,Chèo,Lịch sử
595. Hát Bả Trạo - Hò Đưa Linh / Sưu tầm, giới thiệu: Trương Đình Quang, Thy Hảo Trương Duy Hy. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 339tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc, sự khác biệt giữa hát Bả trạo với hát chèo Đưa linh, nghi lễ buổi hát và nội dung của Bả trạo Đưa linh tại một số địa danh
Phân loại: 781.6009597 / H110B
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035023
Từ khoá:Nhạc dân gian,Hát bả trạo,Hò
596. Khảo sát tục hát ca công, hát trống quân và hò bá trạo / Lê Đình Chi, Hình Phước Liên, Lê Huy Trâm, Nguyễn Hữu Thu. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 431tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu hát ca công, hát trống quân và hò bá trạo ở Thanh Hoá, Đồng bằng Bắc Bộ và tỉnh Khánh Hoà. Giới thiệu những đặc điểm về nguồn gốc xuất xứ, địa điểm hát, loại hình hát...
Phân loại: 781.62009597 / KH108S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035024
Từ khoá:Nhạc dân gian,Thanh Hoá,Việt Nam
597. Kirby, Lance. Mastering Autodesk Revit 2018 / Lance Kirby, Marcus Kim. - Indiana : Sybex, 2017. - xxxviii, 1018 p. : fig., tab. ; 24cm.
Phân loại: 720.28 / M100S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005793
Từ khoá:Thiết kế,Kiến trúc,Phần mềm Autodesk Revit
598. Linh Nga Niê Kdam. Nghệ thuật diễn xướng dân gian Ê đê, Bih ở Đăk Lăk / Linh Nga Niê Kdam. - H. : Thời đại, 2013. - 195tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái lược về tộc người Êđê, Bih. Giới thiệu nghệ thuật diễn xướng Tây Nguyên; âm nhạc dân gian Êđê, Bih; nghệ thuật múa; nghệ thuật diễn xướng trong đời sống cộng đồng Êđê, Bih
Phân loại: 781.62 / NGH250T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035027
Từ khoá:Nhạc dân gian,Diễn xướng,Dân tộc Ê Đê,Việt Nam
599. Lâm Tô Mộc. Múa dân gian các dân tộc Việt Nam / Lâm Tô Mộc. - H. : Thời đại, 2013. - 155tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận về múa dân gian Việt Nam. Giới thiệu các điệu múa dân gian các dân tộc Việt Nam: xoè vòng, múa khăn, múa nhạc, múa sạp, múa nón ở dân tộc Thái; múa then, múa sư tử ở dân tộc Tày; múa chuông, múa đao, múa lao động sản xuất, múa bắt ba ba, múa đi ngựa ở dân tộc Dao...
Phân loại: 793.3 / M501D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035029
Từ khoá:Múa dân gian,Dân tộc,Việt Nam
600. Lê Thành Trung. Bóng đá world cup những góc khuất bí ẩn / Lê Thành Trung. - H. : Dân trí, 2022. - 433tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Nghiên cứu sâu, nhiều chiều về bóng đá, về những chặng đường gập gềnh của bóng đá qua các giai đoạn lịch sử, chính trị, quan hệ thế giới và hàng trăm nhân vật nổi tiếng với những mối quan hệ giữa bóng đá và chính trị
Phân loại: 796.334 / B431Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008011
Kho Mượn: M.041027-41028
Từ khoá:Bóng đá,Bí ẩn,Việt Nam
601. Marcus, Ben. Women who surf : Charging waves with the world's best / Ben Marcus, Lucia Griggi. - Connecticut : Falcon, 2017. - xv, 231 p. ; 24cm.
Phân loại: 797.3092 / W429E
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005887
Từ khoá:Vận động viên nữ,Cuộc đời,Sự nghiệp
602. 1000 câu đố phát triển trí tuệ - khai phá tiềm năng / Xing Tao chủ biên; Thùy An dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 223tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 1000 câu đố với nhiều chủ đề nhằm rèn luyện cho các em các hình thức tư duy như tư duy đa chiều, tư duy ngược dòng, tưởng tượng và sáng tạo, suy luận và phân tích...
Phân loại: 793.735 / M458N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017529-17534
Từ khoá:Phát triển trí tuệ,Câu đố,Sách thiếu nhi
603. 1000 câu đố phát triển trí tuệ - thách thức IQ / Xing Tao chủ biên; Thùy An dịch; Nguyễn Việt Long hiệu đính. - H. : Kim đồng, 2021. - 207tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 1000 câu đố với nhiều chủ đề nhằm rèn luyện cho các em các hình thức tư duy như tư duy đa chiều, tư duy ngược dòng, tưởng tượng và sáng tạo, suy luận và phân tích...
Phân loại: 793.735 / M458N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017535-17540
Từ khoá:Câu đố,Phát triển trí tuệ,Sách thiếu nhi
604. Nguyễn Hùng Mạnh. Tri thức dân gian với nghề dệt của người Tày Nghĩa Đô / Nguyễn Hùng Mạnh, Nguyễn Thị Lan Phương chủ biên, Ma Thanh Sợi. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 191tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về vùng đất Nghĩa Đô, tri thức dân gian về nghề trồng bông, trồng dâu, nuôi tằm làm nguyên liệu dệt vải, dệt thổ cẩm của người Tày ở Nghĩa Đô.
Phân loại: 746.4109597167 / TR300T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035025
Từ khoá:Nghề dệt,Dân tộc Tày,Nghĩa Đô,Lào Cai
605. Nguyễn Nghĩa Nguyễn. Hát nhà trò, nhà tơ ở Xứ Nghệ / Nguyễn Nghĩa Nguyễn. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 267tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về loại hình hát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ và giới thiệu về đào kép, hình thức diễn xướng, làn điệu bài hát nhà trò nhà tơ, nội dung và hình thức điểm chầu,...
Phân loại: 781.6200959742 / H110N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035022
Từ khoá: Hát nhà trò; Nhạc dân gian,Nghệ An,Việt Nam
606. Nguyễn Thế Truyền. Nhạc khí của tộc ngưởi H'Rê ở Quảng Ngãi / Nguyễn Thế Truyền. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 175tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về địa lý - tự nhiên và văn hoá dân gian của tộc người H'rê ở Quảng Ngãi. Tìm hiểu nhạc khí của tộc người H'rê, các giá trị văn hoá, nghệ thuật và đề ra một số phương hướng bảo tồn, phát huy nhạc khí H'rê
Phân loại: 784.1959753 / NH101K
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035019
Từ khoá:Nhạc cụ,Nhạc cụ dân tộc,Dân tộc Hrê,Quảng Ngãi
607. Nguyễn Văn Hòa. Dân ca Thái vùng Tây Bắc Việt Nam / Nguyễn Văn Hòa. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 183tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu lệ hát một số điệu hát dân ca Thái như hát ở mâm cơm, mâm rượu, hát thương nhau, hát thơ, hát dong chơi, hát chào hỏi, hát múa xoè, hát giải sầu hát đu đánh đu, hát ở sàn chơi. Giới thiệu lời và dịch 27 bài dân ca Thái vùng Tây Bắc, 25 bài hát "Hạn khuống"
Phân loại: 782.42162 / D121C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035020
Từ khoá:Âm nhạc dân gian,Dân tộc Thái,Dân ca,Việt Nam
608. Ryan, Nellie. Gorgeous doodles : Pretty, full-color pictures to complete and create / Nellie Ryan, Annette Bouttell, Josie Jo. - Philadelphia, PA : Running Press Kids, 2013. - 1 volume (unpaged) ; 30cm.
Phân loại: 741 / G400R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005644-5645, NV.005785-5786
Từ khoá:Mĩ thuật,Vẽ
609. Smith, Daniel. Tư duy như Da Vinci / Daniel Smith; Duy Anh dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 267tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Khám phá cách tiếp cận độc đáo của Da Vinci đối với sự sáng tạo, nghệ thuật và khoa học. Đề cập đến cách để áp dụng những phương pháp của ông trong mọi khía cạnh cuộc sống
Phân loại: 759.45 / T550D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034841
Kho Luân chuyển: LC.017483-17485
Kho Mượn: M.040888-40889
Từ khoá:Hội họa,Tư duy,Leonardo, da Vinci
610. Thiele, Bob. What a wonderful world : Based on the song by Bob Thiele & George David Weiss / Bob Thiele, George David Weiss ; IIl.:Tim Hopgood. - New York : Henry Holt and Company, 2014. - 40 p. ; 29cm.
Phân loại: 782.42 / WH110A
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005806
Từ khoá:Bài hát,Sách thiếu nhi
611. Thu Ngân. Đối lập ngộ nghĩnh: Cao - thấp : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Lời: Thu Ngân, Tranh: Huyền Thu. - H. : Kim đồng, 2022. - 20tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bộ sách như một bộ trò chơi phát triển tư duy hữu ích cho bé. Cha mẹ khuyến khích bé mở từng trang sách để vừa học từ, vừa hiểu về những khái niệm đối lập đơn giản mà logic.
Phân loại: 793.7 / Đ452L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017775
Kho Thiếu Nhi: DV.034878-34880
Từ khoá:Trò chơi tư duy,Sách thiếu nhi
612. Thu Ngân. Đối lập ngộ nghĩnh: Ngắn - dài : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Lời: Thu Ngân, Tranh: Huyền Thu. - H. : Kim đồng, 2022. - 20tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bộ sách như một bộ trò chơi phát triển tư duy hữu ích cho bé. Cha mẹ khuyến khích bé mở từng trang sách để vừa học từ, vừa hiểu về những khái niệm đối lập đơn giản mà logic.
Phân loại: 793.7 / Đ452L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017779-17780
Kho Thiếu Nhi: DV.034887-34889
Từ khoá:Trò chơi tư duy,Sách thiếu nhi
613. Thu Ngân. Đối lập ngộ nghĩnh: To - nhỏ : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Lời: Thu Ngân, Tranh: Huyền Thu. - H. : Kim đồng, 2022. - 20tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bộ sách như một bộ trò chơi phát triển tư duy hữu ích cho bé. Cha mẹ khuyến khích bé mở từng trang sách để vừa học từ, vừa hiểu về những khái niệm đối lập đơn giản mà logic.
Phân loại: 793.7 / Đ452L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017773-17774
Kho Thiếu Nhi: DV.034875-34877
Từ khoá:Trò chơi tư duy,Sách thiếu nhi
614. Thu Ngân. Đối lập ngộ nghĩnh: Trước - sau : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Lời: Thu Ngân, Tranh: Huyền Thu. - H. : Kim đồng, 2022. - 20tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bộ sách như một bộ trò chơi phát triển tư duy hữu ích cho bé. Cha mẹ khuyến khích bé mở từng trang sách để vừa học từ, vừa hiểu về những khái niệm đối lập đơn giản mà logic.
Phân loại: 793.7 / Đ452L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017777-17778
Kho Thiếu Nhi: DV.034884-34886
Từ khoá:Trò chơi tư duy,Sách thiếu nhi
615. Thu Ngân. Đối lập ngộ nghĩnh: Ít - nhiều : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Lời: Thu Ngân, Tranh: Huyền Thu. - H. : Kim đồng, 2022. - 20tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bộ sách như một bộ trò chơi phát triển tư duy hữu ích cho bé. Cha mẹ khuyến khích bé mở từng trang sách để vừa học từ, vừa hiểu về những khái niệm đối lập đơn giản mà logic.
Phân loại: 793.7 / Đ452L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017781-17782
Kho Thiếu Nhi: DV.034890-34892
Từ khoá:Trò chơi tư duy,Sách thiếu nhi
616. Thu Ngân. Đối lập ngộ nghĩnh: Đen - trắng : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Lời: Thu Ngân, Tranh: Huyền Thu. - H. : Kim đồng, 2022. - 20tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bộ sách như một bộ trò chơi phát triển tư duy hữu ích cho bé. Cha mẹ khuyến khích bé mở từng trang sách để vừa học từ, vừa hiểu về những khái niệm đối lập đơn giản mà logic.
Phân loại: 793.7 / Đ452L
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017776
Kho Thiếu Nhi: DV.034881-34883
Từ khoá:Trò chơi tư duy,Sách thiếu nhi
617. Trần Minh Nhựt. Nghệ thuật minh họa áo mũ thời Nguyễn đầu thế kỷ XX / Trần Minh Nhựt. - H. : Dân trí, 2022. - 261tr. ; 28cm.
Tóm tắt: Sách gồm 5 chương: tác giả-tác phẩm "Grande Tenue de la Cour d’Annam"; Ngôn ngữ đồ họa trong tạo hình minh họa áo mũ – Phân tích mỹ thuật học; Nghệ thuật minh họa và cuộc gặp gỡ phong cách tạo hình phương Tây; Các giá trị của bộ tranh minh họa "Grande Tenue de la Cour d’Annam";
Phân loại: 759 / NGH250T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008010
Từ khoá:Việt Nam,Nghệ thuật hội họa,Trang phục,Nhà Nguyễn,Thế kỉ 20
618. Trần Việt Ngữ. Hát xẩm / Trần Việt Ngữ. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 312tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về hát xẩm. Giới thiệu và tuyển chọn một số điệu hát xẩm và bài hát xẩm, bao gồm những bài hát theo các điệu xẩm chính tông, những câu xẩm hát theo làn điệu khác, truyện xẩm và những bài hát xẩm có tác giả
Phân loại: 781.62009597 / H110X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035021
Từ khoá:Văn hóa dân gian,Hát Xẩm,Việt Nam
619. Williams, Cindy. Shirley, I jest! : A storied life / Cindy Williams, Dave Smitherman. - Guilford : Lyons Press, 2017. - x, 166 p. : phot. ; 23 cm
Phân loại: 791.43 / S000H
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005884
Từ khoá:Mỹ,Diễn viên,Sự nghiệp
620. Đặng Ngọc Tuân. Hò khoan Lệ Thủy / Đặng Ngọc Tuân. - H. : Thời đại, 2013. - 299tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về địa danh Lệ Thuỷ, môi trường hình thành và những giá trị của hò khoan - một loại thể dân ca đặc sắc ở Lệ Thuỷ
Phân loại: 781.6200959745 / H400K
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.034981
Từ khoá:Âm nhạc,Nhạc dân gian,Hò khoan,Quảng Bình
621. Đỗ Thị Hảo. Phú Xuyên và làng khảm trai truyền thống Chuôn Ngọ / Đỗ Thị Hảo. - H. : Lao động, 2012. - 367tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về điều kiện địa lý, lịch sử, dân cư, văn hoá dân gian và làng nghề khảm trai truyền thống Chuôn Ngọ, Phú Xuyên, Hà Nội
Phân loại: 745.510959731 / PH500X
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035028
Từ khoá: Chuôn Ngọ; Văn hóa dân gian,Làng nghề truyền thống,Phú Xuyên,Hà Nội
800 - VĂN HỌC
622. An. Chuyện đàn bà / An. - H. : Thế giới, 2019. - 203tr. ; 21cm.
Tên thật tác giả: Vương Thúy An
Phân loại: 895.92234 / CH527Đ
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035044
Kho Mượn: M.040952-40953
Từ khoá:Văn học hiện đại,Truyện,Việt Nam
623. 365 ngày kể chuyện / Tranh: Carlos Busquets; Lời: Dolores Lanzas; Trần Nguyên Huy dịch. - H. : Kim đồng, 2021. - 190tr. ; 27cm.
Phân loại: 853 / B100T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017801-17803
Kho Thiếu Nhi: DV.035029-35031
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Italia
624. Becker, Lindsey. The star thief / Lindsey Becker. - New York, Boston : Little, Brown and Company, 2017. - 408 p. ; 20cm.
Phân loại: 813 / S000T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005926
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Mỹ
625. Bernard, Romily. The Monster hypothesis / Romily Bernard. - Los Angeles, New York : New York: Disney, 2019. - 289 p. ; 21 cm
Phân loại: 813 / M430S
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005942
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Tiểu thuyết,Mỹ
626. Burnett, Frances Hodgson. Khu vườn bí mật / Frances Hodgson Burnett; Huyền Trang dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 350tr. ; 21cm.
Phân loại: 823 / KH500V
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018359-18361
Kho Thiếu Nhi: DV.035179-35180
Từ khoá:Văn học hiện đại,Văn học nước ngoài,Truyện thiếu nhi,Anh
627. Bạch đàn tái sinh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Tranh: Đoàn Phương Huyền; Tranh: Nguyễn Minh Hải. - H. : Kim đồng, 2022. - 24tr. ; 26cm.- (Hành trình biến đổi)
Phân loại: 895.9223 / B102Đ
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017677-17679
Kho Thiếu Nhi: DV.035011-35013
Từ khoá:Văn học hiện đại,Truyện tranh,Việt Nam
628. Bồi dưỡng ngữ văn 10 : Biên soạn theo chương trình GDPT mới: Dùng kèm SGK kết nối / Nguyễn Thị Lâm, Trịnh Thị Hương Giang, Đoàn Thị Minh Huyền,.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 144tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Khái quát những kiến thức cơ bản theo chương trình SGK kết nối về môn Ngữ văn lớp 10 theo 3 phần: Văn, tiếng Việt, làm văn. Ở mỗi phần đưa ra những đề văn luyện tập, các bài tập thực hành và hướng dẫn phương pháp làm một bài văn.
Phân loại: 807 / B452D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008044
Kho Mượn: M.041123-41124
Từ khoá:Văn học,Ngữ văn,Tiếng Việt,Lớp 10,Phổ thông trung học
629. Cao Nguyệt Nguyên. Truyện Kiều tự kể / Cao Nguyệt Nguyên. - H. : Kim đồng, 2020. - 140tr. ; 24cm.
Phân loại: 895.92234 / TR527K
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007969
Kho Mượn: M.040877-40878
Kho Thiếu Nhi: DV.035023-35025
Từ khoá:Văn học hiện đại,Truyện,Việt Nam
630. Chuyến phiêu lưu của Bé nhựa / Lời: Nguyễn Thị Kim Hòa; Tranh: Thùy Dung. - Tái bản lần 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 24tr. ; 26cm.- (Hành trình biến đổi)
Phân loại: 895.9223 / CH523P
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017665-17667
Kho Thiếu Nhi: DV.034999-35001
Từ khoá:Văn học hiện đại,Truyện tranh,Việt Nam
631. Chuyện cho bé học nói : Dành cho bé 0 - 3 tuổi / Hiếu Minh biên soạn; Tranh: Chu Đức Thắng. - H. : Kim đồng, 2022. - 22tr. ; 19cm.
Phân loại: 895.9223 / CH527C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017724-17725
Kho Thiếu Nhi: DV.034974-34976
Từ khoá:Văn học hiện đại,Truyện tranh,Việt Nam
632. Cá cơm không nhỏ bé : Dành cho lứa tuổi 6+ / Lời: Nguyễn Thị Kim Hòa; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - Tái bản lần 1. - H. : Kim đồng, 2022. - 24tr. ; 26cm.- (Hành trình biến đổi)
Phân loại: 895.9223 / C100C
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017662-17664
Kho Thiếu Nhi: DV.034996-34998
Từ khoá:Văn học hiện đại,Truyện tranh,Việt Nam
633. Cá Thích Leo Cây. "Cơ trưởng" thực tập : Tiểu thuyết / Cá Thích Leo Cây; Losedow dịch. - H. : Văn học, 2021. - 567tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.1 / C460T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035040
Kho Mượn: M.040979-40980
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
634. Cố Tây Tước. Anh luôn ở bên em : Tiểu thuyết / Cố Tây Tước; Hà Giang dịch. - H. : Văn học, 2021. - 443tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.1 / A107L
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035042
Kho Mượn: M.040983-40984
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
635. Cố Tây Tước. Ngập tràn yêu thương = All in Love : Tiểu thuyết / Cố Tây Tước; Hà Giang dịch. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Phụ nữ, 2022. - 397tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.1 / NG123T
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035046
Kho Mượn: M.040967-40968
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
636. Diệp Lạc Vô Tâm. Gió ngừng thổi tình còn vương : Tiểu thuyết / Diệp Lạc Vô Tâm; Hồng Phúc dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Văn học, 2022. - 303tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.1 / GI400N
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035048
Kho Mượn: M.040971-40972
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
637. Diệp Lạc Vô Tâm. Như chỉ mới hôm qua : Tiểu thuyết / Diệp Lạc Vô Tâm; Bảo Ngọc dịch. - H. : Văn học, 2022. - 275tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.1 / NH550C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035052
Kho Mượn: M.040959
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
638. Diệp Lạc Vô Tâm. Sói và dương cầm : Tiểu thuyết / Diệp Lạc Vô Tâm; Nguyễn Đức Vịnh dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn học, 2022. - 21cm.
T.1.- 2022. - 411tr.
Phân loại: 895.1 / S428V
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.040960
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
639. Diệp Lạc Vô Tâm. Sói và dương cầm : Tiểu thuyết / Diệp Lạc Vô Tâm; Nguyễn Đức Vịnh dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn học, 2022. - 21cm.
T.2.- 2022. - 383tr.
Phân loại: 895.1 / S428V
Ký hiệu kho: Kho Mượn: M.040961-40962
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
640. Donna Jo Napoli. Thần thoại Ai Cập : Chuyện về các vị nam thần, nữ thần, ác quỷ & con người / Donna Jo Napoli; Huy Toàn dịch. - H. : Kim Đồng, 2021. - 192tr ; 24cm.
Phân loại: 813 / TH121T
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017583-17588
Từ khoá:Văn học hiện đại,Văn học thiếu nhi,Mỹ
641. Forman, Gayle. If I stay / Gayle Forman. - New York : Viking, 2009. - 259, 57, 11 p. ; 22 cm.
Phân loại: 813 / I300F
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005202-5206
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Mỹ
642. Fox, Diane. A dog called bear / Diane Fox, Christyan Fox. - New York : Henry Holt and Company, 2018. - 32 p. ; 28cm.
Phân loại: 823 / D400G
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005807
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Anh
643. Greenberg, Lauren Abbey. The battle of Junk Mountain / Greenberg, Lauren Abbey. - Philadelphia : RP Kids, 2018. - 216 p. ; 22cm.
Phân loại: 813 / B110T
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005941
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Mỹ
644. Here, George! / Story: Sandra Boynton ; Pictures: George Booth. - New York : Little Simon, 2018. - 28 p. ; 15cm.
Phân loại: 813 / H200R
Ký hiệu kho: Kho Ngoại văn: NV.005932
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Mỹ
645. Higashino Keigo. Phía sau nghi can / Higashino Keigo; Trương Thùy Lan dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2022. - 392tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.6 / PH301S
Ký hiệu kho: Kho đọc: VN.035045
Kho Mượn: M.040965-40966
Từ khoá:Văn học hiện đại,Văn học nước ngoài,Truyện trinh thám,Nhật Bản
646. Hirata, Andrea. Chiến binh cầu vồng / Andrea Hirata; Dạ Thảo dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2022. - 424tr. ; 21cm.
Phân loại: 899 / CH305B
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.018288-18293
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Tiểu thuyết,Inđônêxia
647. Hiếu Minh. Niềm vui của Bà : Truyện tranh: 2 - 6 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phùng Duy Tùng. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Kim đồng, 2022. - 12tr. ; 17cm.- (Chuyện kể cho bé hiếu thảo)
Phân loại: 895.9223 / N304V
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017751-17752
Kho Thiếu Nhi: DV.034837-34839
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Việt Nam
648. Hiếu Minh. Sẻ nâu hiếu thảo : Truyện tranh: 2-6 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phùng Duy Tùng. - H. : Kim đồng, 2022. - 12tr. ; 17cm.- (Chuyện kể cho bé hiếu thảo)
Phân loại: 895.9223 / S200N
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017747-17748
Kho Thiếu Nhi: DV.034831-34833
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Việt Nam
649. Hiếu Minh. Thỏ min chia quà : Truyện tranh: 2-6 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phùng Duy Tùng. - H. : Kim đồng, 2022. - 11tr. ; 17cm.- (Chuyện kể cho bé hiếu thảo)
Phân loại: 895.9223 / TH400M
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017749-17750
Kho Thiếu Nhi: DV.034834-34836
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Việt Nam
650. Hiếu Minh. Ếch xanh ham chơi : Truyện tranh: 2-6 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phùng Duy Tùng. - H. : Kim đồng, 2022. - 12tr. ; 17cm.- (Chuyện kể cho bé hiếu thảo)
Phân loại: 895.9223 / Ê252X
Ký hiệu kho: Kho Luân chuyển: LC.017743-17744
Kho Thiếu Nhi: DV.034825-34827
Từ khoá:Văn học thiếu nhi,Truyện tranh,Việt Nam
651. Hoa Thanh Thần. Kế hoạch "Cưa lại bạn gái" : Tiểu thuyết / Hoa Thanh Thần; Hà Giang dịch. - H. : Văn học, 2021. - 507tr. ; 23cm.
Phân loại: 895.1 / K250H
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007989
Kho Mượn: M.040944-40945
Từ khoá:Văn học hiện đại,Tiểu thuyết,Trung Quốc
652. Hugo, Victor. Thằng cười / Victor Hugo; Hoàng Lâm dịch; Giới thiệu: Lệ chi, Phùng Văn Tửu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 651tr. ; 24cm.
Phân loại: 843 / TH116C
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.007993
Kho Mượn: M.040940-40941
Từ khoá:Văn học cổ điển,Tiểu thuyết,Pháp
653. Hướng dẫn luyện đề - Ôn thi đánh giá năng lực (HSA) Tư duy định tính : Ngôn ngữ và văn học / Biên soạn: Đặng Ngọc Khương chủ biên, Bùi Thanh Hoa, Trần Thị Lan Anh, Vũ Văn Long. - H. : Dân trí, 2023. - 294tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phân tích luyện đề, phạm vị kĩ năng làm bài; Hệ thống 15 đề ngôn ngữ và văn học; Đáp án
Phân loại: 807 / H561D
Ký hiệu kho: Kho đọc: VL.008012
Kho Luân chuyển: LC.018366-18369
Kho Mượn: M.040991-40992
Từ khoá:Văn học,Ngôn ngữ,Sách luyện thi,Trung học phổ thông
654. Hảo Phạm Fiori. Em đến Ý để yêu / Hảo Phạm Fiori. - H. : Thế giới, 2020. - 225tr. ; 21cm.
Phân loại: 895.92234 / E202Đ
Ký hiệu kho: